Dịch vụ thuê xe ngày nay vô cùng linh hoạt và đa dạng với đủ chủng loại từ 4 chỗ đến 45 chỗ. Trong đó phải kể đến một loại hình thuê xe đang rất được ưa chuộng nhất là dành cho những chuyến du lịch xa. Đó chính là dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ. Nếu bạn đang quan tâm đến loại hình dịch vụ này và muốn tham khảo bảng giá cho thuê xe 16 chỗ 1 ngày thì đừng bỏ lỡ thông tin dưới đây.
Trước khi thuê xe 16 chỗ cần chuẩn bị những gì?
Khi đang có dự định thuê xe bạn có vạch ra những yêu cầu. Hoặc tiêu chuẩn nào cho riêng mình để quá trình thuê nhanh gọn và chính xác hơn không? Điều này là bước chuẩn bị rất cần thiết đặc biệt là với những khách hàng mới lần đầu đi thuê xe. Trước khi thuê xe hãy chuẩn bị những điều sau:

- Lên kế hoạch về thời gian đi, địa điểm đến và số người dự trù cùng đi với nhau. Nên chọn loại xe dư ra 1 vài chỗ ngồi để phòng hờ trường hợp có thay đổi đột xuất xảy ra.
- Xác định ngày và giờ sẽ nhận xe
- Cân nhắc về lựa chọn tự lái hay thuê tài xế lái riêng.
- Chuẩn bị những giấy tờ cần thiết để ký kết hợp đồng khi thuê xe. Chẳng hạn như: hộ khẩu, chứng minh nhân dân, tài sản thế chấp với 1 số đơn vị có yêu cầu,…
- Dự trù mức kinh phí sẽ bỏ ra cho việc thuê xe để cân đối cho hợp lý.
Với một số chuẩn bị nhỏ trên đây sẽ giúp bạn dễ dàng chọn thuê xe 16 chỗ ưng ý mà không cần tốn quá nhiều sức lực . Và một lưu ý cũng cực kỳ quan trọng khi đi thuê xe đó chính là muốn sử dụng dịch vụ thuê xe tốt phải chọn địa chỉ uy tín chất lượng. Không ở đâu xa, tại TP.HCM bạn có thể chọn đặt xe ngay tại nhà ở dịch vụ thuê xe du lịch 6789 mà chẳng hề mất quá nhiều công sức.
Tham khảo bảng giá ở nhiều nơi
Để có mức giá cả phải chăng khi thuê xe đi lại. Quý vị nên bỏ chút ít thời gian ra để tham khảo bảng giá cho thuê ở một vài đơn vị. Thị trường hiện nay đầy rẫy đơn vị cho thuê xe khác nhau phục vụ quý khách hàng. Cho nên, chỉ cần chịu khó tìm hiểu một vài đơn vị, từ đó lựa chọn nơi phù hợp nhất.
Không phải nơi nào cũng có báo giá như nhau. Sẽ có sự chênh lệch về giá ít nhiều giữa các nơi cho thuê xe. Vì vậy, mọi người cần lưu ý các vấn đề sau khi tìm hiểu giá cả:
Loại xe 16 chỗ thuê

Hãy xem thử loại xe 16 chỗ họ cho thuê là mẫu xe nào, của thương hiệu nào, màu sắc gì, đời mới hay đời cũ,… Mức giá sẽ cao hơn nếu loại xe họ cho thuê là đời mới, cao cấp, nội thất hiện đại, sang trọng.
Thuê xe 16 chỗ bao lâu
Thời gian bạn thuê là trong 1 ngày hay bao lâu, thuê xe để đi đâu. Tùy theo điểm đến, thời gian đi hoặc số Km hay tính theo H (tiếng đồng hồ) mà sẽ có báo giá khác nhau. Do đó, bạn cần xác định được điểm đến, đi bao lâu, với mục đích gì. Sau đó, đơn vị cho thuê xe đó sẽ báo bảng giá cho thuê xe 16 chỗ phù hợp nhất cho nhu cầu tìm kiếm của bạn.
Có kèm dịch vụ nào hay không
Hãy hình dung thế này, 2 đơn vị cùng cho thuê xe như nhau, thời gian như nhau. Tuy nhiên, đơn vị A cho thuê đắt hơn so với đơn vị B. Sở dĩ như vậy là khách hàng có yêu cầu thêm dịch vụ riêng. Chẳng hạn, họ cần thuê nhân viên tài xế lái xe biết giao tiếp tiếng Anh (vì họ là khách nước ngoài). Họ cần người giao tiếp tốt để hỗ trợ họ trong suốt hành tình đi lại.
Nếu bạn đang tìm hiểu bảng giá để tham khảo và so sánh. Hãy gọi ngay cho chúng tôi qua: 0766 70 6789 để được nhân viên tư vấn. Tại đây, quý khách hàng sẽ được nhân viên hỗ trợ tận tình từ A đến Z. Dịch vụ đảm bảo mang tới cho Quý vị sự hài lòng nhất định.
Thuê xe du lịch 6789- Làm hàng lòng vị khách hàng khó tính nhất
Đã và đang đồng hành cùng đông đảo khách thuê xe du lịch, làm việc, công tác, về quê, đưa đón cán bộ nhân viên, sinh viên, học sinh,…nhiều năm qua. Dịch vụ cho thuê xe du lịch 6789 tự tin mang tới cho Quý khách hàng mẫu xe chất lượng đời mới, an toàn trong mọi hành trình. Việc của quý vị là chỉ cần đặt xe, còn lại mọi chuyện đã có đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi lo liệu.
Sở dĩ thuê xe du lịch 6789 được đông đúc khách hàng yêu thích nhiều năm qua là bởi:

Uy tín tạo nên thương hiệu
Thâm niên hơn 10 năm trên thị trường chính là minh chứng cho sự thành công mà chúng tôi có được. Để có chỗ đứng vững chắc trên thị trường hiện nay, được nhiều người biết đến. Thương hiệu của chúng tôi không ngừng nghỉ phấn đấu. Cốt lõi vẫn là đội ngũ nhân viên ưu tú, làm việc hết mình, tâm huyết trong nghề. Do đó, chúng tôi luôn mang tới giải pháp đi lại an toàn, tiết kiệm nhất cho quý khách hàng.
Được nhiều khách hàng review về dịch vụ
Tại thị trường TPHCM thương hiệu cho thuê xe du lịch 6789 không ai mà không biết đến. Thực chất đây là một website khác của “Huỳnh Gia” nhằm tư vấn và phục vụ khách hàng một cách chu đáo nhất.
Nếu quý vị vẫn còn lăn tăn thì có thể theo dõi nhưng review thiết thực của khách hàng dưới đây:
Anh Thành (45 tuổi, ở Bình Thạnh): “Tôi tìm và đặt xe ở đơn vị thuê xe du lịch 6789 đã 2 năm qua. Hình thức là đặt xe theo tháng để đưa đón cán bộ nhân viên đi làm. Tôi thực sự hài lòng về chất lượng phục vụ, xe, cho đến giá cả”

Chú Tâm (56 tuổi, ở Thủ Đức): “Vợ chồng tôi thường đặt xe ở đây để đi du lịch Vũng Tàu. Vào các dịp cuối tuần, vì gia đình thế hệ đông người nên chúng tôi thuê hẳn con xe 16 chỗ để đi du lịch. Về dịch vụ nơi đây phục vụ chu đáo, tận tình, nhân viên lại dễ thương. Cho nên, theo tôi thì khá hài lòng với giá trị mà bên thuê xe du lịch 6789 mang lại.
>>> Xem thêm: Thuê xe cưới giá rẻ: Nên thuê xe nào ?
Cô Loan (49 tuổi, ở Tân Bình): “Tôi hay đặt xe 7 chỗ ở đây để đi về Tây Ninh thăm quê nhà. Nói chung dịch vụ chu đáo từ thủ tục cho đến nhân viên tư vấn. Đồng thời, theo tôi tìm hiểu thì thấy giá cả ở đây phải chăng.
…
Cam kết chất lượng dịch vụ thuê xe 16 chỗ ở thuê xe du lịch 6789
Đến với thuê xe du lịch 6789 khách hàng được quyền an tâm về cả chất lượng xe lẫn dịch vụ đi kèm. Bởi:
- Đội ngũ xe đời mới được đầu tư mở rộng liên tục. Sẵn sàng đáp ứng nhu cầu sử dụng xe của nhiều khách hàng cùng lúc
- Xe 16 chỗ tại thuê xe du lịch 6789 nội thất còn mới, vệ sinh sạch sẽ, máy móc chạy êm. Làm giảm hẳn tình trạng say xe khi đi đường dài.
- Xe khi đem ra sử dụng có đầy đủ giấy tờ
- Nhân viên tư vấn được đào tạo chuyên nghiệp, báo giá nhanh chóng chính xác
- Đội ngũ tài xế tuyển chọn kỹ lưỡng, có nhiều năm kinh nghiệm lái xe để đảm bảo an toàn cho khách hàng.
>>>>> Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe 4 chỗ 1 ngày
Ngoài ra mọi thông tin liên hệ, tính minh bạch. Báo bảng giá cho thuê xe 16 chỗ,…đều được công bố rõ ràng trên website. Việc này để khách hàng yên tâm xem xét và cân nhắc lựa chọn. Khách hàng muốn dự trù mức chi phí có thể nhanh chóng tham khảo bảng giá cho thuê xe 16 chỗ ngay bên dưới.
Chi tiết bảng giá cho thuê xe 16 chỗ trong 1 ngày
Thuê xe du lịch 6789 mong muốn quý khách hàng có một chuyến đi thoải mái mà chẳng cần lo lắng gánh nặng chi phí quá lớn. Vậy nên giá đưa ra là sát nhất thị trường thuê xe TPHCM. Tuy nhiên, vẫn đảm bảo chất lượng không hề thua kém. Khách hàng muốn đến địa điểm nào, ở đâu đi chăng nữa. Hãy đánh tên tỉnh thành vào ô tìm để xem giá cụ thể nhé!

Bảng giá cho thuê xe 16 chỗ
STT | Địa điểm | Thời gian | Km | Xe 16 chỗ |
---|---|---|---|---|
I | Hồ Chí Minh | |||
1 | Sân Bay | 1 ngày | 10 | 600,001 |
2 | City tour (4tiếng/50km) | 1 ngày | 50 | 1,100,001 |
3 | City tour (8tiếng/100km) | 1 ngày | 100 | 1,400,001 |
4 | Củ Chi | 1 ngày | 100 | 1,400,001 |
5 | Cần Giờ | 1 ngày | 130 | 1,500,001 |
II | Bình Dương | |||
1 | Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1,500,001 |
2 | Khu du lịch Thủy Châu | 1 ngày | 50 | 1,500,001 |
3 | TP Thủ Dầu 1 | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
4 | KCN VSIP 1 và 2 | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
5 | TP mới Bình Dương | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
6 | Khu du lịch Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
7 | Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1,600,001 |
8 | Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1,600,001 |
9 | Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 1,700,001 |
10 | Bàu Bàng | 1 ngày | 130 | 1,700,001 |
11 | Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 1,800,001 |
III | Bình Phước | |||
1 | Chơn Thành | 1 ngày | 200 | 1,900,001 |
2 | Đồng Xoài | 1 ngày | 200 | 1,900,001 |
3 | Bình Long | 1 ngày | 250 | 2,300,001 |
4 | Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 2,300,001 |
5 | Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 2,500,001 |
6 | Phước Long | 1 ngày | 300 | 2,500,001 |
7 | Bù Đốp | 1 ngày | 350 | 2,600,001 |
8 | Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 2,800,001 |
IV | Tây Ninh | |||
1 | Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1,400,001 |
2 | cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 1,600,001 |
3 | Gò Dầu | 1 ngày | 150 | 1,600,001 |
4 | TP Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,700,001 |
5 | Tòa thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,700,001 |
6 | Long Hoa Hòa Thành | 1 ngày | 200 | 1,700,001 |
7 | chùa Gò Kén | 1 ngày | 200 | 1,700,001 |
8 | Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 1,700,001 |
9 | Châu thành Tây Ninh | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
10 | Núi Bà Đen | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
11 | Tân Châu Đồng Pan | 1 ngày | 250 | 2,000,001 |
12 | Tân Biên Xa Mát | 1 ngày | 260 | 2,100,001 |
V | Đồng Nai | |||
1 | Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1,400,001 |
2 | Nhơn Trạch | 1 ngày | 70 | 1,400,001 |
3 | Làng Tre Việt | 1 ngày | 75 | 1,400,001 |
4 | Long Thành | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
5 | Trảng Bom | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
6 | Trị An | 1 ngày | 120 | 1,600,001 |
7 | Long Khánh | 1 ngày | 150 | 1,700,001 |
8 | Thống Nhất | 1 ngày | 170 | 1,700,001 |
9 | Cẩm Mỹ | 1 ngày | 180 | 1,700,001 |
10 | Núi Chứa Chan Gia Lào | 1 ngày | 220 | 2,100,001 |
11 | Xuân Lộc | 1 ngày | 220 | 2,100,001 |
12 | Định Quán | 1 ngày | 220 | 2,100,001 |
13 | Tân Phú Phương Lâm | 1 ngày | 260 | 2,200,001 |
14 | Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 2,300,001 |
VI | Vũng Tàu | |||
1 | Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 1 ngày | 100 | 1,500,001 |
2 | Tân Thành | 1 ngày | 130 | 1,600,001 |
3 | Bà Rịa | 1 ngày | 170 | 1,700,001 |
4 | Ngãi Giao Châu Đức | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
5 | Long Hải Dinh Cô | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
6 | Thành Phố Vũng Tàu | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
7 | Hồ Tràm | 1 ngày | 250 | 1,900,001 |
8 | Hồ Cốc | 1 ngày | 250 | 1,900,001 |
9 | Bình Châu | 1 ngày | 280 | 2,300,001 |
10 | Xuyên Mộc | 1 ngày | 280 | 2,300,001 |
VII | Long An | |||
1 | Bến Lứt | 1 ngày | 60 | 1,400,001 |
2 | Đức Hòa Hậu Nghĩa | 1 ngày | 80 | 1,400,001 |
3 | Tân An | 1 ngày | 100 | 1,400,001 |
4 | Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 1,400,001 |
5 | Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 1,800,001 |
6 | Mộc Hóa Kiến Tường | 1 ngày | 240 | 2,000,001 |
7 | Vĩnh Hưng | 1 ngày | 280 | 2,100,001 |
VIII | Đồng Tháp | |||
1 | Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 1,900,001 |
2 | Nha Mân | 1 ngày | 280 | 2,100,001 |
3 | Sa Đéc | 1 ngày | 290 | 2,100,001 |
4 | Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 2,200,001 |
5 | Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 2,200,001 |
6 | Tam Nông | 1 ngày | 350 | 2,200,001 |
7 | Hồng Ngự | 1 ngày | 440 | 2,900,001 |
IX | Tiền Giang | |||
1 | Gò Công | 1 ngày | 150 | 1,600,001 |
2 | Thành phố Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 1,600,001 |
3 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,600,001 |
4 | Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 1,600,001 |
5 | Cai Lậy | 1 ngày | 190 | 1,700,001 |
6 | Cái Bè | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
7 | Mỹ Thuận | 1 ngày | 250 | 2,100,001 |
X | Bến Tre | |||
1 | Cồn Phụng | 1 ngày | 160 | 1,700,001 |
2 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,700,001 |
3 | TP Bến Tre | 1 ngày | 180 | 1,700,001 |
4 | Giồng Tôm | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
5 | Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
6 | Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
7 | Bình Đại | 1 ngày | 250 | 2,100,001 |
8 | Ba Tri | 1 ngày | 250 | 2,100,001 |
9 | Thạch Phú | 1 ngày | 280 | 2,300,001 |
XI | An Giang | |||
1 | Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 2,600,001 |
2 | Chợ Mới | 1 ngày | 400 | 2,600,001 |
3 | Tân Châu | 1 ngày | 420 | 2,700,001 |
4 | Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 2,900,001 |
5 | Núi Cấm Tịnh Biên | 1 ngày | 500 | 2,900,001 |
6 | Chùa Bà Châu Đốc | 1 ngày | 550 | 3,500,001 |
XII | Cần Thơ | |||
1 | TP Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 2,600,001 |
2 | Ô Môn | 1 ngày | 380 | 2,700,001 |
3 | Thốt Nốt | 1 ngày | 440 | 2,800,001 |
4 | Vĩnh Thạch Cần Thơ | 1 ngày | 450 | 2,900,001 |
5 | Cờ Đỏ | 1 ngày | 450 | 2,900,001 |
XIII | Vĩnh Long | |||
1 | TP Vĩnh Long | 1 ngày | 260 | 2,000,001 |
2 | Tam Bình | 1 ngày | 300 | 2,100,001 |
3 | Mang Thít | 1 ngày | 300 | 2,100,001 |
4 | Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 2,100,001 |
5 | Trà Ôn | 1 ngày | 360 | 2,400,001 |
XIV | Trà Vinh | |||
1 | Càng Long | 1 ngày | 260 | 2,200,001 |
2 | TP Trà Vinh | 1 ngày | 280 | 2,400,001 |
3 | Tiểu Cần | 1 ngày | 320 | 2,500,001 |
4 | Trà Cú | 1 ngày | 350 | 2,500,001 |
5 | Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 2,700,001 |
XV | Kiên Giang | |||
1 | Tân Hiệp Kiên Giang | 1 ngày | 450 | 3,100,001 |
2 | TP Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 3,300,001 |
3 | Rạch Sỏi | 1 ngày | 520 | 3,300,001 |
4 | Hòn Đất | 1 ngày | 550 | 3,500,001 |
5 | U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 4,100,001 |
6 | Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 4,100,001 |
XVI | Hậu Giang | |||
1 | Ngã Ba Cái Tắc | 1 ngày | 380 | 2,800,001 |
2 | Thị Xã Ngã Bảy | 1 ngày | 400 | 2,800,001 |
3 | Phụng Hiệp Cây Dương | 1 ngày | 400 | 2,800,001 |
4 | Thị Xã Vị Thanh | 1 ngày | 420 | 2,900,001 |
5 | Long Mỹ | 1 ngày | 450 | 2,900,001 |
XVII | Sóc Trăng | |||
1 | TP Sóc Trăng | 1 ngày | 440 | 2,600,001 |
2 | Long Phú | 1 ngày | 460 | 2,900,001 |
3 | Thạnh Trị | 1 ngày | 530 | 3,300,001 |
4 | Thị xã Vĩnh Châu | 1 ngày | 540 | 3,300,001 |
XVIII | Bạc Liêu | |||
1 | TP Bạc Liêu | 1 ngày | 550 | 3,100,001 |
2 | Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 1 ngày | 600 | 3,500,001 |
3 | Cha Diệp mẹ Nam Hải | 1 ngày | 680 | 3,700,001 |
XIX | Cà Mau | |||
1 | TP Cà Mau | 1 ngày | 620 | 3,900,001 |
2 | Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 1 ngày | 700 | 4,900,001 |
3 | Nam Căn | 1 ngày | 750 | 4,900,001 |
4 | Mũi Cà Mau | 1 ngày | 800 | 5,300,001 |
XX | Khánh Hòa | |||
1 | Cam Ranh | 1 ngày | 760 | 4,600,001 |
2 | Đảo Bình Ba | 1 ngày | 760 | 4,600,001 |
3 | Đảo Bình Hưng | 1 ngày | 760 | 4,600,001 |
4 | Nha Trang | 1 ngày | 860 | 5,300,001 |
5 | Ninh Hòa | 1 ngày | 900 | 5,800,001 |
XXI | Ninh Thuận | |||
1 | Phan Rang | 1 ngày | 660 | 3,900,001 |
2 | Tháp Chàm | 1 ngày | 660 | 3,900,001 |
3 | Núi Chúa | 1 ngày | 720 | 4,400,001 |
XXII | Bình Thuận | |||
1 | Hàm Tân | 1 ngày | 260 | 2,400,001 |
2 | Lagi Cocobeach Camp | 1 ngày | 280 | 2,400,001 |
3 | Lagi Biển Cam Bình | 1 ngày | 280 | 2,400,001 |
4 | Lagi | 1 ngày | 300 | 2,400,001 |
5 | Dinh Thầy Thím | 1 ngày | 340 | 2,500,001 |
6 | Tà Cú | 1 ngày | 360 | 2,500,001 |
7 | Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 1 ngày | 360 | 2,500,001 |
8 | TP Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 2,700,001 |
9 | Hòn Rơm | 1 ngày | 420 | 2,900,001 |
10 | Mũi Né | 1 ngày | 420 | 2,900,001 |
11 | Cổ Trạch | 1 ngày | 550 | 3,900,001 |
XXIII | Gia Lai | |||
1 | TP Pleiku | 1 ngày | 1000 | 6,900,001 |
XXIV | Kon Tum | 1 ngày | 1200 | 8,000,001 |
XXV | Đắk Lắk | |||
1 | Buôn Ma Thuột | 1 ngày | 700 | 4,100,001 |
2 | Buôn Đôn | 1 ngày | 720 | 4,300,001 |
XXVI | Lâm Đồng | |||
1 | Madagui | 1 ngày | 300 | 2,400,001 |
2 | Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 2,700,001 |
3 | Di linh | 1 ngày | 460 | 2,900,001 |
4 | Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 3,200,001 |
5 | Đơn Dương | 1 ngày | 560 | 3,600,001 |
6 | Đà Lạt | 1 ngày | 600 | 3,900,001 |
XXVII | Đắk Nông | |||
1 | Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 3,100,001 |
2 | Đắk Nông | 1 ngày | 500 | 3,300,001 |
XXVIII | TP Đà Nẵng | 1 ngày | 2000 | 13,900,001 |
XXIX | TP Huế | 1 ngày | 2200 | 15,900,001 |
Bảng giá cho thuê xe 16 chỗ trên đây mang tính chất tham khảo. Có thể thay đổi tùy vào loại xe, loại dịch vụ và những thời gian cao điểm. Vậy nên để biết chính xác nhất mức giá và giải đáp mọi thắc mắc chưa rõ, khách hàng hãy nhanh tay liên hệ đến thuê xe du lịch 6789 qua Hotline: 0933 91 3553. Chúc quý khách có một chuyến đi thuận buồm xuôi gió!
Đặt xe càng sớm giá càng hấp dẫn
Đặt xe ngay hôm nay tại đơn vị chúng tôi để nhận ưu đãi lớn về giá cả. Luôn mang tới mức giá tối ưu chi phí chính là mục đích phục vụ mà công ty hướng đến. Cho nên, đã đồng hành cùng chúng tôi thì quý vị tuyệt đối không cần phải lăn tăn tới vấn đề này nữa.

Đặc biệt, hiện tại thuê xe du lịch 6789 đang có chương trình ưu đãi về giá. Do đó, quý khách hàng đừng chần chừ nữa mà mất cơ hội thuê xe giá hời. Hãy để lại thông tin ngay, hoặc liên hệ với chúng tôi qua các kênh thông tin sau để được nhân viên tư vấn. Cam kết rằng bảng giá cho thuê xe 16 chỗ luôn cạnh tranh nhất thị trường hiện nay.
- CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VẬN TẢI HIỆP PHÁT
- Địa chỉ : 448/1 Phạm Văn Chiêu, P.9, Gò Vấp, HCM
- Sđt: 0933 91 3553
- Mail: thuexehuynhgia@gmail.com
>>> Xem thêm dịch vụ cho thuê xe tháng giá tốt tại TPHCM