Trong những dòng xe 7 chỗ cho thuê được ưa chuộng nhất phải kể đến Kia Sedona. Đây là dòng xe tiện lợi được nhiều khách hàng yêu cầu. Về chất lượng và thiết kế loại xe này thì không có gì phải bàn cãi. Câu hỏi được quan tâm nhiều nhất là giá thuê xe Sedona bao nhiêu? Vậy nên hãy cùng đi tìm câu trả lời ở bảng giá cho thuê xe Sedona của thuê xe du lịch 6789 qua bài viết sau đây.
Công ty vận tải Huỳnh Gia chúng tôi sở hữu đa dạng các dòng xe với số lượng chỗ ngồi từ 4-45 chỗ. Tuy nhiên KIA Sedona 7 chỗ vẫn là dòng xe được nhiều khách hàng yêu thích và lựa chọn nhất. Mẫu xe này đáp ứng được toàn bộ các tiêu chí như tiện nghi, hiện đại, sang trọng, động cơ bền bỉ.
KIA Sedona được đánh giá là sở hữu nội thất tiện nghi, rộng rãi hiện đại, động cơ bền bỉ và vận hành êm ái. Những điểm nổi bật của dòng xe này phải kể đến như:
Kia Sedona là một trong những dòng xe MPV (xe có thể gập ghế sau để chuyển đổi giữa chở hàng và chở người). Xét về chức năng thì cũng khá giống với Toyota Innova nhưng điểm nổi bật tạo nên sự khác biệt chính là thiết kế bên ngoài và cấu tạo bên trong.
Vẻ ngoài của Sedona được đánh giá là mềm mại và thon gọn hơn so với những dòng xe 7 chỗ cồng kềnh thô cứng thông thường. Về nội thất bên trong, dòng xe này ăn điểm nhờ vào không gian rộng rãi, nội thất hiện đại sang trọng. Hệ thống máy lạnh đa chiều điều hòa nhiệt độ bên trong xe và làm mát máy. Xe Sedona có gầm cao rộng rãi thoải mái cho mọi chuyến đi. Phải nói dòng xe này đem lại cho người dùng trải nghiệm tuyệt vời, đặc biệt phù hợp cho các gia đình. Và đó chính là lý do nhiều khách hàng yêu cầu đúng dòng KIA Sedona khi lựa chọn thuê xe 7 chỗ ở Hồ Chí Minh.
Đáp ứng nhu cầu sử dụng dịch vụ thuê KIA Sedona ngày càng nhiều. Công ty Huỳnh Gia đã và đang đầu tư đội ngũ xe chất lượng số lượng lớn luôn sẵn sàng phục vụ khách hàng. Tại đây, khách hàng sẽ được trải nghiệm dịch vụ cho thuê uy tín, chất lượng với mức giá tốt nhất.
Huỳnh Gia cam kết chất lượng giúp bạn có thể yên tâm để hành trình sắp tới vi vu trên chiếc xe Sedona ưng ý:
Bất cứ lúc nào bạn muốn thuê xe đều có thể chọn dòng xe Sedona để đi lại. Chúng tôi hiện cung cấp những dịch vụ cơ bản sau:
Chúng tôi với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cho thuê xe du lịch tại TpHCM luôn là địa chỉ được nhiều khách hàng tin tưởng. Chúng tôi luôn nhận được sự tin tưởng và phản hồi tích cực của khách hàng với cam kết:
Chúng tôi luôn đặt sự an toàn của khách hàng làm ưu tiên. Bởi thế toàn bộ các dòng xe tại Huỳnh Gia luôn được đảm bảo. Xe luôn trong trạng thái tốt nhất vì được bảo dưỡng thường xuyên. Ngoài ra, chúng tôi còn thường xuyên cập nhật những xu hướng xe mới nhất nhằm phục vụ đổi mới của khách hàng.
Toàn bộ các tài xế tại Huỳnh Gia đều là những bác tài có nhiều năm kinh nghiệm cầm lái. Có hiểu biết cao về luật giao thông để linh hoạt xử lý được mọi tình huống trên đường, để chuyến hành trình luôn được an toàn. Họ còn được trang bị các kiến thức phục vụ khách hàng. Đồng thời còn có đủ giấy phép hành nghề chứng minh năng lực để điều khiển mọi loại xe.
Bảng giá cho thuê xe Sedona vô cùng cạnh tranh. Với mong muốn đem đến mang lại cho khách hàng những chuyến trải nghiệm tốt nhất. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có nhiều ưu đãi về giá dành cho khách hàng mới và cả những hậu mãi hấp dẫn dành cho khách hàng cũ.
Quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm khi thuê xe tại Huỳnh Gia bởi chúng tôi luôn minh bạch về quyền sở hữu xe thông qua Bảo hiểm xe và Giấy đăng kiểm. Cam kết toàn bộ đều còn thời gian hạn sử dụng.
Chúng tôi luôn cung cấp đến khách hàng hợp đồng cho thuê xe rõ ràng. Toàn bộ hợp đồng đều có đầy đủ các điều khoản cần thiết. Từ đó đảm bảo tuyệt đối quyền lợi dành cho quý khách hàng.
Hiện thị trường có nhiều bảng giá cho thuê xe Kia Sedona khác nhau. Từ cao cấp tới bình dân khiến khách hàng thấy ngạc nhiên không biết vì sao lại có sự chênh lệch như vậy. Thực chất giá thuê xe có sự chênh lệch như vậy là do nhiều yếu tố khác nhau. Chẳng hạn như thời điểm thuê, chính sách của từng đơn vị…
Bảng giá cho thuê xe Sedona nếu quá rẻ so với mặt bằng chung thường là cung cấp dịch vụ kém chất lượng. Bởi thế lời khuyên dành cho bạn là không nên tin vào những bảng giá cho thuê xe siêu rẻ. Bạn hãy thử nghĩ rằng liệu giá rẻ chất lượng xe có đảm bảo hay không. Bởi vậy để có được bảng giá chính xác hãy tham khảo từ nhiều địa chỉ khác nhau.
Bạn hãy đặt niềm tin đúng chỗ để tránh trường hợp tranh chấp có thể xảy ra. Bạn hãy tìm đến những địa chỉ cho thuê xe Sedona uy tín.
Trong quá trình đặt xe hãy thương lượng với đơn vị cho thuê về những vấn đề phát sinh. Điều này sẽ đảm bảo tuyệt đối quyền lợi cho bạn.
Bảng giá cho thuê xe Sedona dưới đây sẽ thể hiện rõ mức giá với từng địa điểm cùng số km tương ứng cho khách hàng tham khảo.
STT | Địa điểm | Giá thuê xe theo ngày (VND) | ||||
Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ | ||
1 |
Hồ Chí Minh |
500.000 – 1.400.000 |
600.000 - 1.600.000 |
800.000 - 1.500.000 |
1.900.000 - 2.600.000 | 1.800.000 - 3.500.000 |
2 |
Bình Dương |
1.200.000 – 1.500.000 |
1.400.000 - 1.700.000 |
1.200.000 - 1.800.000 |
2.500.000 - 3.000.000 | 3.000.000 - 4.100.000 |
3 |
Bình Phước |
1.500.000 - 2.100.000 |
1.800.000 - 2.500.000 |
1.900.000 - 2.800.000 |
3.000.000 - 4.200.000 | 4.500.000 - 7.200.000 |
4 |
Tây Ninh |
1.100.000 - 1.900.000 |
1.400.000 - 2.100.000 |
1.400.000 - 2.100.000 |
2.500.000 - 3.700.000 | 2.600.000 - 4.300.000 |
5 |
Đồng Nai |
1.200.000 - 2.000.000 |
1.400.000 - 2.200.000 |
1.400.000 - 2.300.000 |
2.500.000 - 3.800.000 | 3.500.000 6.200.000 |
6 |
Vũng Tàu |
1.200.000 - 1.800.000 |
1.400.000 - 2.000.000 |
1.500.000 - 2.300.000 |
2.500.000 - 3.800.000 | 3.000.000 - 5.400.000 |
7 |
Long An |
1.200.000 - 1.800.000 |
1.400.000 - 2.000.000 |
1.400.000 - 2.100.000 |
2.500.000 - 3.800.000 | 2.500.000 - 5.300.000 |
8 |
Đồng Tháp |
1.600.000 - 2.300.000 |
1.800.000 - 2.600.000 |
1.900.000 - 2.900.000 |
3.400.000 - 5.200.000 | 4.600.000 - 7.600.000 |
9 |
Tiền Giang |
1.400.000 - 1.900.000 |
1.500.000 - 2.000.000 |
1.600.000 - 2.100.000 |
2.800.000 - 3.450.000 | 3.000.000 - 4.500.000 |
10 |
Bến Tre |
1.400.000 - 1.800.000 |
1.600.000 - 2.000.000 |
1.700.000 - 2.300.000 |
2.800.000 - 3.800.000 | 3.200.000 - 5.000.000 |
11 |
An Giang |
2.200.000 - 2.500.000 |
2.500.000 - 2.700.000 |
2.600.000 - 3.500.000 |
Liên hệ | 7.100.000 - 8.300.000 |
12 |
Cần Thơ |
2.200.000 - 2.300.000 |
2.600.000 - 2.800.000 |
2.600.000 - 2.900.000 |
4.300.000 - 4.900.000 | 6.800.000 - 7.800.000 |
13 |
Vĩnh Long |
1.800.000 - 2.000.000 |
2.000.000 - 2.200.000 |
2.000.000 - 2.400.000 |
3.600.000 - 4.400.000 | 4.800.000 - 5.800.000 |
14 |
Trà Vinh |
1.800.000 - 2.100.000 |
2.000.000 - 2.400.000 |
2.200.000 - 2.700.000 |
3.600.000 - 4.700.000 | 4.800.000 - 6.200.000 |
15 |
Kiên Giang |
2.600.000 - 3.400.000 |
2.900.000 - 3.700.000 |
3.100.000 - 4.100.000 |
5.300.000 - 6.600.000 | 8.000.000 - 9.600.000 |
16 |
Hậu Giang |
2.100.000 - 2.300.000 |
2.400.000 - 2.500.000 |
2.800.000 - 2.900.000 |
4.700.000 - 5.300.000 | 6.200.000 - 6.800.000 |
17 |
Sóc Trăng |
2.400.000 - 2.500.000 |
2.600.000 - 2.800.000 |
3.000.000 - 3.900.000 |
5.000.000 - 5.500.000 | 8.200.000 - 9.000.000 |
18 |
Bạc Liêu |
2.600.000 - 3.000.000 |
2.900.000 - 3.300.000 |
3.100.000 - 3.700.000 |
5.500.000 - 6.300.000 | 9.100.000 - 9.800.000 |
19 |
Cà Mau |
3.200.000 - 4.000.000 |
3.300.000 - 4.500.000 |
3.900.000 - 5.300.000 |
6.500.000 - 7.600.000 | 9.100.000 - 11.500.000 |
20 |
Khánh Hòa |
3.600.000 - 4.400.000 |
4.100.000 - 4.900.000 |
4.600.000 - 5.800.000 |
7.000.000 - 8.000.000 | 10.500.000 - 12.300.000 |
21 |
Ninh Thuận |
3.000.000 - 3.500.000 |
3.500.000 - 4.000.000 |
3.900.000 - 4.400.000 |
6.500.000 - 8.000.000 | 9.500.000 - 10.200.000 |
22 |
Bình Thuận |
1.800.000 - 3.300.000 |
2.000.000 - 3.400.000 |
2.400.000 - 3.900.000 |
3.700.000 - 5.300.000 | 4.800.000 - 7.300.000 |
23 |
Gia Lai |
5.500.000 - 7.000.000 |
6.000.000 - 7.500.000 |
6.900.000 - 8.000.000 |
Liên hệ | Liên hệ |
24 |
Đắk Lắk |
3.200.000 - 3.300.000 |
3.500.000 - 3.700.000 |
4.100.000 - 4.300.000 |
7.800.000 - 8.000.000 | 10.000.000 - 10.500.000 |
25 |
Lâm Đồng |
2.000.000 - 3.300.000 |
2.200.000 - 3.600.000 |
2.400.000 - 3.900.000 |
4.000.000 - 7.000.000 | 5.300.000 - 7.900.000 |
26 |
Đắk Nông |
2.500.000 - 3.600.000 |
2.800.000 - 2.900.000 |
3.100.000 - 15.900.000 |
5.700.000 - 6.200.000 | 7.200.000 - 8.300.000 |
27 |
Đà Nẵng |
12.000.000 | 13.000.000 | 13.900.000 | Liên hệ | Liên hệ |
28 |
Huế |
14.000.000 | 15.000.000 | 15.900.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng báo giá trên đây đã bao gồm:
Bảng báo giá trên đây chưa bao gồm:
Hy vọng với bảng giá cho thuê xe Sedona trên đây sẽ giúp bạn biết được mức phí và dự tính kế hoạch cụ thể hơn cho chuyến đi sắp tới của mình. Tuy nhiên giá trong bảng này mang tính chất tham khảo. Bởi giá còn tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của mỗi khách hàng riêng về thời gian trọn gói chuyến đi, thời điểm thuê xe và sự biến động về giá trong những lúc cao điểm. Vậy nên muốn biết chính xác nhất mức giá cho thuê xe Sedona khách hàng hãy nhanh tay liên hệ tới hotline của chúng tôi 0933.913.553 - 0898.332.222 - 0981.786.789 để được tư vấn và hỗ trợ sớm nhất!
Bình luận của bạn