Với sự nhỏ gọn và thiết kế đẹp mắt, những chiếc xe 4 chỗ ngày càng chiếm lấy tình cảm của khách hàng muốn thuê xe. Nhưng giá thuê dành cho những loại xe 4 chỗ này là bao nhiêu? Tất cả sẽ được công bố qua bảng giá cho thuê xe 4 chỗ trong bài viết này. Thuexedulich6789 mời bạn đọc dõi theo những chia sẻ hữu ích về giá trong bài viết này. Từ đó tham khảo và lựa chọn nơi cho thuê xe uy tín, giá cả phải chăng để thuê khi cần.
Lý do nhiều khách hàng thích thuê xe 4 chỗ
Trong những dòng ô tô thì xe 4 chỗ là loại xe nhỏ với sức chứa khoảng 4-5 chỗ ngồi. Người Việt Nam khá ưa chuộng loại xe này vì có thể dễ dàng lái xe đi làm, đi chơi, đi tỉnh,…..Đặc biệt với thiết kế số chỗ ngồi phù hợp. Mẫu xe 4 chỗ là một giải pháp hoàn hảo với những gia đình tiêu chuẩn từ 2 đến 5 người.

Một lý do nữa khiến nhiều người ưa chuộng loại hình thuê xe này là vì sự đa dạng từ chủng loại cho đến màu sắc. Nếu tìm đến đúng đơn vị thuê xe chất lượng có đội ngũ xe 4 chỗ tốt bạn sẽ có rất nhiều sự lựa chọn khác nhau cho mình.
Ở Việt Nam, nhiều cặp vợ chồng còn yêu thích lựa chọn xe 4 chỗ hoặc xe mui trần để làm đám cưới. Bởi, mẫu xe này nhỏ gọn, sang trọng, nên được ưa chuộng.
Tại TP.HCM bạn có thể dễ dàng bắt gặp hình ảnh những chiếc xe 4 chỗ lưu thông trên đường. Điều này có thể khẳng định nhu cầu sử dụng xe 4 chỗ ngày nay đang nhiều như thế nào. Tuy nhiên khi chọn thuê xe thì không phải nơi nào cũng đảm bảo chất lượng. Đồng thời bảng giá cho thuê xe 4 chỗ không phải nơi nào cũng giống nhau. Nếu bạn muốn chọn thuê xe 4 chỗ chất lượng, đa dạng với mức giá tốt nhất thì hãy tìm ngay đến thuê xe du lịch 6789.
Tràn lan đơn vị cho thuê xe 4 chỗ trên thị trường hiện nay
Để đáp ứng nhu cầu đi lại của đông đảo Quý khách hàng hiện nay. Có hàng loạt đơn vị, dịch vụ, cá nhân cho thuê xe 4 chỗ ra đời. Tuy nhiên, chắc một điều rằng không phải nơi cho thuê xe 4 chỗ ngồi nào cũng đảm bảo yếu tố uy tín. Do đó, người thuê cần thông thái khi lựa chọn nơi cho thuê để đồng hành.
Hàng loạt quảng cáo về nơi cho thuê, giá cả cho thuê được marketing phổ biến. Nhưng, hãy tìm hiểu kỹ càng trước khi quyết định thuê xe. Nếu không bạn sẽ vơ phải đơn vị không chuyên nghiệp, khiến hành trình đi lại không được đảm bảo. Dưới đây là một vài tiêu chí gợi ý để lựa chọn nơi cho thuê xe uy tín:
Có thâm niên trong nghề
Nên ưu tiên lựa chọn nơi cho thuê xe 4 chỗ uy tín, có thâm niên trong nghề. Những đơn vị có thương hiệu uy tín lâu năm sẽ được nhiều người biết đến. Dịch vụ của họ tốt, chất lượng xe cho thuê đảm bảo, nhiều mẫu mã, màu sắc để bạn lựa chọn.

Đồng thời, những nơi có thâm niên lâu năm thường có báo giá minh bạch. Vì vậy, họ sẽ cung cấp cho bạn bảng giá cho thuê xe 4 chỗ cạnh tranh nhất thị trường hiện nay. Mặt khác, nơi uy tín sẽ có chương trình ưu đãi về giá thuê xe. Luôn có những khuyến mãi để tri ân khách hàng cũ và mới khi thuê xe.
Được nhiều người review
Chọn nơi cho thuê xe được nhiều người review tốt. Quý vị sẽ an tâm hơn về chất lượng dịch vụ mà họ mang tới. Ngày nay, việc tìm kiếm một đơn vị uy tín trên thị trường không khó. Chỉ cần bạn tham khảo những review của khách hàng đã sử dụng dịch vụ. Lúc này, bạn sẽ yên tâm hơn với những gì mà họ mang đến.
Bạn chỉ cần chiếc điện thoại, sau đó tìm kiếm thông tin trên các trang mạng. Vào xem những đánh giá của khách hàng thực tế sau khi trải nghiệm. Chắc chắn sẽ có những phản hồi chân thực từ phía khách hàng. Chỉ cần bỏ chút ít thời gian ra tham khảo review. Lúc này bạn sẽ yên tâm hơn khi sử dụng dịch vụ mà họ cung cấp.
Giới thiệu dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ tại thuê xe du lịch 6789
Thuê xe du lịch 6789 là đơn vị chuyên cung cấp các dịch vụ cho thuê xe từ 4 đến 45 chỗ. Mỗi dòng đều có nhiều loại và mỗi loại có nhiều chiếc với màu sắc khác nhau. Không chỉ vậy, số lượng đầu xe đang ngày càng tăng lên để phục vụ nhiều nhu cầu cùng lúc của khách hàng. Đến với thuê xe du lịch 6789 khách hàng sẽ được cam kết:

- Sử dụng xe 4 chỗ đời mới, thiết bị hiện đại, không bị hư hỏng
- Máy móc êm ái, giảm thiểu tình trạng say xe
- Dễ dàng lựa chọn dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ đa dạng: thuê xe tự lái, thuê xe tháng, thuê xe ngắn hạn, thuê xe cưới,…
- Xe luôn được bảo trì, bảo dưỡng đúng hạn
- Đội ngũ nhân viên tư vấn được đào tạo chuyên nghiệp, lịch sự, nắm bắt nhanh
- Đội ngũ tài xế có nhiều năm kinh nghiệm, tay lái cứng, thông thạo nhiều tuyến đường. Giúp khách hàng thoải mái và yên tâm xuyên suốt cuộc hành trình.
- Bảng giá cho thuê xe 4 chỗ của thuê xe du lịch 6789 được nghiên cứu sát nhất thị trường, mức cạnh tranh cao và được công bố minh bạch trên web.
>>>> Xem thêm: Dịch vụ cho thuê xe cưới cao cấp giá rẻ tại TPHCM
Cam kết của dịch vụ thuê xe du lịch 6789
Có mặt trên thị trường nhiều năm qua, thuê xe du lịch 6789 là đơn vị cho thuê xe không còn xa lạ với mọi người tại địa bàn TPHCM nữa. Thực chất thuê xe du lịch 6789 là thương hiệu “Huỳnh Gia”. Công ty chuyên cho thuê xe du lịch uy tín nhiều năm trên thị trường hiện nay. Do đó, đồng hành cùng chúng tôi, quý khách hàng hoàn toàn yên tâm trải nghiệm chuyến du lịch lý tưởng của mình.
Để khách hàng yên tâm sử dụng dịch vụ, thuê xe du lịch 6789 luôn có cam kết nhất định cho khách hàng:
Xe chất lượng
Cho thuê xe 4 chỗ chất lượng, xe đời mới, với nhiều mẫu mã, màu sắc để khách hàng chọn lựa. Đặc biệt, chúng tôi luôn cập nhập nhiều mẫu mã xe mới để phục vụ nhu cầu tìm kiếm của quý khách.
Giá minh bạch

Cam kết bảng giá cho thuê xe 4 chỗ của chúng tôi là cạnh tranh nhất thị trường hiện nay. Đảm bảo sau khi quý vị tìm hiểu, không nơi nào có báo giá ưu đãi bằng. Bởi, thuê xe tại đơn vị chúng tôi không qua trung gian. Thâm niên lâu năm trong nghề nên mang tới mức giá cạnh tranh nhất thị trường hiện nay.
Bên cạnh đó, chúng tôi có nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn về giá cả cho khách hàng. Với những khách hàng cũ, thuê xe du lịch 6789 có chương trình tri ân đặc biệt. Vì vậy, chỉ cần để lại thông tin, hoặc liên hệ hotline: 0933 91 3553 nhân viên sẽ báo giá nhanh chóng cho các bạn khi cần.
Nhân viên nhiệt tình
Đội ngũ nhân viên tư vấn cho khách hàng luôn làm việc chăm chỉ. Phục vụ, hỗ trợ quý khách hàng một cách nhiệt tình. Đảm bảo làm hài lòng vị khách hàng khó tính nhất khi tìm đến dịch vụ. Đồng thời, nhân viên tài xế lái xe có kinh nghiệm, yêu nghề. Luôn niềm nở trong mọi hành trình lăn bánh, với tác phong chuyên nghiệp.
Thủ tục nhanh chóng
Mặt khác, chúng tôi cam kết mang tới thủ tục cho thuê xe 4 chỗ nhanh chóng. Do đó, quý vị không phải lo lắng vấn đề rườm rà trong giấy tờ khi tìm đến dịch vụ. Tất cả thủ tục, giấy tờ pháp lý khi thuê xe. Đã có đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của thuê xe du lịch 6789 giải quyết.

Để biết rõ hơn về mức giá thuê xe 4 chỗ nhằm dự trù chi phí. Tìm hiểu giá cả đi các tỉnh thành khác nhau, thuê xe 6789 mời bạn đến với bảng giá cho thuê xe 4 chỗ trong 1 ngày ngay bên dưới.
Bảng giá cho thuê xe 4 chỗ trong 1 ngày
Trước khi đến với bảng giá này, bạn có thể xác định trước yêu cầu của mình là đang cần đi đến đâu, thời gian thuê xe là bao nhiêu ngày để dễ dàng xem giá và dự trù chi phí hợp lý nhé.

Bảng giá cho thuê xe 4 chỗ 1 ngày
STT | Địa điểm | Thời gian | Km | Xe 4 chỗ |
---|---|---|---|---|
I | Hồ Chí Minh | |||
1 | Sân Bay | 1 ngày | 10 | 400,001 |
2 | City tour (4tiếng/50km) | 1 ngày | 50 | 800,001 |
3 | City tour (8tiếng/100km) | 1 ngày | 100 | 1,000,001 |
4 | Củ Chi | 1 ngày | 100 | 1,000,001 |
5 | Cần Giờ | 1 ngày | 130 | 1,200,001 |
II | Bình Dương | |||
1 | Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1,000,001 |
2 | Khu du lịch Thủy Châu | 1 ngày | 50 | 1,000,001 |
3 | TP Thủ Dầu 1 | 1 ngày | 80 | 1,000,001 |
4 | KCN VSIP 1 và 2 | 1 ngày | 80 | 1,000,001 |
5 | TP mới Bình Dương | 1 ngày | 80 | 1,000,001 |
6 | Khu du lịch Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1,000,001 |
7 | Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
8 | Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
9 | Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 1,200,001 |
10 | Bàu Bàng | 1 ngày | 130 | 1,200,001 |
11 | Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 1,400,001 |
III | Bình Phước | |||
1 | Chơn Thành | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
2 | Đồng Xoài | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
3 | Bình Long | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
4 | Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 1,600,001 |
5 | Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
6 | Phước Long | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
7 | Bù Đốp | 1 ngày | 350 | 1,800,001 |
8 | Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 2,000,001 |
IV | Tây Ninh | |||
1 | Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1,000,001 |
2 | cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 1,100,001 |
3 | Gò Dầu | 1 ngày | 150 | 1,100,001 |
4 | TP Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
5 | Tòa thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
6 | Long Hoa Hòa Thành | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
7 | chùa Gò Kén | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
8 | Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
9 | Châu thành Tây Ninh | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
10 | Núi Bà Đen | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
11 | Tân Châu Đồng Pan | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
12 | Tân Biên Xa Mát | 1 ngày | 260 | 1,600,001 |
V | Đồng Nai | |||
1 | Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1,000,001 |
2 | Nhơn Trạch | 1 ngày | 70 | 1,000,001 |
3 | Làng Tre Việt | 1 ngày | 75 | 1,000,001 |
4 | Long Thành | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
5 | Trảng Bom | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
6 | Trị An | 1 ngày | 120 | 1,300,001 |
7 | Long Khánh | 1 ngày | 150 | 1,400,001 |
8 | Thống Nhất | 1 ngày | 170 | 1,400,001 |
9 | Cẩm Mỹ | 1 ngày | 180 | 1,400,001 |
10 | Núi Chứa Chan Gia Lào | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
11 | Xuân Lộc | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
12 | Định Quán | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
13 | Tân Phú Phương Lâm | 1 ngày | 260 | 1,600,001 |
14 | Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
VI | Vũng Tàu | |||
1 | Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 1 ngày | 100 | 1,000,001 |
2 | Tân Thành | 1 ngày | 130 | 1,100,001 |
3 | Bà Rịa | 1 ngày | 170 | 1,200,001 |
4 | Ngãi Giao Châu Đức | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
5 | Long Hải Dinh Cô | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
6 | Thành Phố Vũng Tàu | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
7 | Hồ Tràm | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
8 | Hồ Cốc | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
9 | Bình Châu | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
10 | Xuyên Mộc | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
VII | Long An | |||
1 | Bến Lứt | 1 ngày | 60 | 1,000,001 |
2 | Đức Hòa Hậu Nghĩa | 1 ngày | 80 | 1,000,001 |
3 | Tân An | 1 ngày | 100 | 1,000,001 |
4 | Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 1,000,001 |
5 | Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
6 | Mộc Hóa Kiến Tường | 1 ngày | 240 | 1,600,001 |
7 | Vĩnh Hưng | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
VIII | Đồng Tháp | |||
1 | Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 1,400,001 |
2 | Nha Mân | 1 ngày | 280 | 1,500,001 |
3 | Sa Đéc | 1 ngày | 290 | 1,500,001 |
4 | Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 1,600,001 |
5 | Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 1,600,001 |
6 | Tam Nông | 1 ngày | 350 | 1,600,001 |
7 | Hồng Ngự | 1 ngày | 440 | 1,900,001 |
IX | Tiền Giang | |||
1 | Gò Công | 1 ngày | 150 | 1,100,001 |
2 | Thành phố Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 1,100,001 |
3 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,100,001 |
4 | Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 1,100,001 |
5 | Cai Lậy | 1 ngày | 190 | 1,200,001 |
6 | Cái Bè | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
7 | Mỹ Thuận | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
X | Bến Tre | |||
1 | Cồn Phụng | 1 ngày | 160 | 1,300,001 |
2 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,300,001 |
3 | TP Bến Tre | 1 ngày | 180 | 1,300,001 |
4 | Giồng Tôm | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
5 | Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
6 | Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
7 | Bình Đại | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
8 | Ba Tri | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
9 | Thạch Phú | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
XI | An Giang | |||
1 | Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 2,000,001 |
2 | Chợ Mới | 1 ngày | 400 | 2,000,001 |
3 | Tân Châu | 1 ngày | 420 | 2,100.001 |
4 | Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 2,400,001 |
5 | Núi Cấm Tịnh Biên | 1 ngày | 500 | 2,,400,001 |
6 | Chùa Bà Châu Đốc | 1 ngày | 550 | 2,600,001 |
XII | Cần Thơ | |||
1 | TP Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 2,100,001 |
2 | Ô Môn | 1 ngày | 380 | 2,000,001 |
3 | Thốt Nốt | 1 ngày | 440 | 2,100,001 |
4 | Vĩnh Thạch Cần Thơ | 1 ngày | 450 | 2,200,001 |
5 | Cờ Đỏ | 1 ngày | 450 | 2,200,001 |
XIII | Vĩnh Long | |||
1 | TP Vĩnh Long | 1 ngày | 260 | 1,500,001 |
2 | Tam Bình | 1 ngày | 300 | 1,600,001 |
3 | Mang Thít | 1 ngày | 300 | 1,600,001 |
4 | Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 1,600,001 |
5 | Trà Ôn | 1 ngày | 360 | 1,700,001 |
XIV | Trà Vinh | |||
1 | Càng Long | 1 ngày | 260 | 1,600,001 |
2 | TP Trà Vinh | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
3 | Tiểu Cần | 1 ngày | 320 | 1,800,001 |
4 | Trà Cú | 1 ngày | 350 | 1,800,001 |
5 | Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 2,000,001 |
XV | Kiên Giang | |||
1 | Tân Hiệp Kiên Giang | 1 ngày | 450 | 2,400,001 |
2 | TP Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 2,500,001 |
3 | Rạch Sỏi | 1 ngày | 520 | 2,500,001 |
4 | Hòn Đất | 1 ngày | 550 | 2,600,001 |
5 | U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 3,300,001 |
6 | Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 3,300,001 |
XVI | Hậu Giang | |||
1 | Ngã Ba Cái Tắc | 1 ngày | 380 | 2,000,001 |
2 | Thị Xã Ngã Bảy | 1 ngày | 400 | 2,000,001 |
3 | Phụng Hiệp Cây Dương | 1 ngày | 400 | 2,000,001 |
4 | Thị Xã Vị Thanh | 1 ngày | 420 | 2,200,001 |
5 | Long Mỹ | 1 ngày | 450 | 2,200,001 |
XVII | Sóc Trăng | |||
1 | TP Sóc Trăng | 1 ngày | 440 | 2,100,001 |
2 | Long Phú | 1 ngày | 460 | 2,200,001 |
3 | Thạnh Trị | 1 ngày | 530 | 2,400,001 |
4 | Thị xã Vĩnh Châu | 1 ngày | 540 | 2,400,001 |
XVIII | Bạc Liêu | |||
1 | TP Bạc Liêu | 1 ngày | 550 | 2,400,001 |
2 | Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 1 ngày | 600 | 2,600,001 |
3 | Cha Diệp mẹ Nam Hải | 1 ngày | 680 | 2,900,001 |
XIX | Cà Mau | |||
1 | TP Cà Mau | 1 ngày | 620 | 3,100,000 |
2 | Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 1 ngày | 700 | 3,700,001 |
3 | Nam Căn | 1 ngày | 750 | 3,700,001 |
4 | Mũi Cà Mau | 1 ngày | 800 | 3,900,001 |
XX | Khánh Hòa | |||
1 | Cam Ranh | 1 ngày | 760 | 3,500,001 |
2 | Đảo Bình Ba | 1 ngày | 760 | 3,500,001 |
3 | Đảo Bình Hưng | 1 ngày | 760 | 3,500,001 |
4 | Nha Trang | 1 ngày | 860 | 3,800,001 |
5 | Ninh Hòa | 1 ngày | 900 | 4,300,001 |
XXI | Ninh Thuận | |||
1 | Phan Rang | 1 ngày | 660 | 2,900,001 |
2 | Tháp Chàm | 1 ngày | 660 | 2,900,001 |
3 | Núi Chúa | 1 ngày | 720 | 3,400,001 |
XXII | Bình Thuận | |||
1 | Hàm Tân | 1 ngày | 260 | 1,700,001 |
2 | Lagi Cocobeach Camp | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
3 | Lagi Biển Cam Bình | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
4 | Lagi | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
5 | Dinh Thầy Thím | 1 ngày | 340 | 2,100.001 |
6 | Tà Cú | 1 ngày | 360 | 2,100.001 |
7 | Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 1 ngày | 360 | 2,100.001 |
8 | TP Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 2,200,001 |
9 | Hòn Rơm | 1 ngày | 420 | 2,300,001 |
10 | Mũi Né | 1 ngày | 420 | 2,300,001 |
11 | Cổ Trạch | 1 ngày | 550 | 3,200,001 |
XXIII | Gia Lai | |||
1 | TP Pleiku | 1 ngày | 1000 | 5,400,001 |
XXIV | Kon Tum | 1 ngày | 1200 | 6,900,001 |
XXV | Đắk Lắk | |||
1 | Buôn Ma Thuột | 1 ngày | 700 | 3,100,001 |
2 | Buôn Đôn | 1 ngày | 720 | 3,200,001 |
XXVI | Lâm Đồng | |||
1 | Madagui | 1 ngày | 300 | 1,900,001 |
2 | Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 2,100,001 |
3 | Di linh | 1 ngày | 460 | 2,300,001 |
4 | Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 2,500,001 |
5 | Đơn Dương | 1 ngày | 560 | 2,900,001 |
6 | Đà Lạt | 1 ngày | 600 | 3,200,001 |
XXVII | Đắk Nông | |||
1 | Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 2,400,001 |
2 | Đắk Nông | 1 ngày | 500 | 3,500,001 |
XXVIII | TP Đà Nẵng | 1 ngày | 2000 | 11,900,001 |
XXIX | TP Huế | 1 ngày | 2200 | 13,900,001 |
Tuy nhiên, xe 4 chỗ cho thuê ở thuê xe du lịch 6789 vô cùng đa dạng chủng loại với giá trị khác nhau trên thị trường. Vậy nên mức giá có thể dao động với những loại xe theo yêu cầu và vào những dịp đặc biệt như ngày cuối tuần, lễ, tết,…Nói chung, bảng giá cho thuê xe 4 chỗ trên đây sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát về quảng đường và mức chi phí bỏ ra. Nhưng để biết giá chính xác và chọn loại xe thích hợp nhất khách hàng hãy nhanh tay liên hệ đến thuê xe du lịch 6789 qua Hotline: 0933 91 3553
Như vậy là thuê xe du lịch 6789 vừa cung cấp thông tin hữu ích về bảng giá cho thuê xe 4 chỗ. Đồng thời, qua bài viết này sẽ giúp quý khách hàng tìm được nơi cho thuê xe uy tín khi cần. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng một cách chu đáo nhất. Do đó, bất cứ lúc nào quý vị cần đặt xe. Chỉ cần liên hệ hoặc để lại thông tin, sẽ có nhân viên tư vấn miễn phí.
Đợi chờ gì nữa, hãy mau chóng đặt xe ngay hôm nay để nhận ưu đãi cực hấp dẫn về giá cả thuê!
Cám ơn quý khách đã quan tâm theo dõi!
>>> Mời quý khách tham khảo thêm chi tiết bảng giá thuê xe 7 chỗ uy tín cam kết chất lượng tại TPHCM