Nhắc đến những chuyến đi tập thể thì không thể bỏ qua phương tiện đi lại linh hoạt, thoải mái và an toàn như xe 45 chỗ. Loại hình thuê xe 45 chỗ của thuê xe du lịch 6789 được rất nhiều khách hàng quan tâm và lựa chọn. Vậy giá thuê xe này là bao nhiêu? Hãy cùng tìm hiểu bảng giá cho thuê xe 45 chỗ 1 ngày qua bài viết dưới đây.
Xe 45 chỗ ngồi- Dòng xe du lịch chuyên dụng hiện nay
Với sự phát triển của ngành công nghệ sản xuất ô tô như hiện nay. Có hàng loạt mẫu xe 45 chỗ ra mắt phục vụ nhu cầu đi lại của mọi người. Trong đó, mẫu xe 45 chỗ này chủ yếu phục vụ mọi người nhu cầu du lịch là chủ yếu. Xe thường phục vụ mục đích:

Công ty, doanh nghiệp thuê để đưa nhân viên đi du lịch hàng năm. Với số lượng 45 chỗ ngồi, đáp ứng nhu cầu cho các doanh nghiệp có đội ngũ nhân viên đông đúc.
Các công ty, doanh nghiệp, cơ quan dùng xe 45 chỗ để đưa đón cán bộ nhân viên đi làm. Hoặc sử dụng xe để đưa đón sinh viên, học sinh đi học.
Nói chung, dòng xe này thường cho xe kèm tài xế lái xe có kinh nghiệm. Bởi, với ngoại hình bề thế, không phải ai cũng đủ khả năng tự lái. Cần phải có kinh nghiệm đường trường, bằng lái xe, sự chuyên nghiệp trong tay lái. Có như vậy mới đảm bảo sự an toàn trong hành trình đi lại.
Đặc biệt, với những hành trình đi du lịch xa ngoài tỉnh thành thì cần phải có tài xế rành đường. Họ sẽ di chuyển, vận hành xe một cách an toàn để đưa đón khách đến nơi tham quan mong muốn. Do đó, để được báo bảng giá cho thuê xe 45 chỗ nhanh chóng. Quý vị nên bỏ thời gian ra tìm hiểu vài ba đơn vị uy tín. Sau đó mới nên lựa chọn nơi làm việc chuyên nghiệp, phục vụ có tâm để đồng hành.
Một số dòng xe 45 chỗ cho thuê trên thị trường hiện nay
>>> Nên xem thêm: Địa chỉ nào cung cấp dịch vụ cho thuê xe du lịch chất lượng?
Với dòng xe thiết kế 45 chỗ ngồi, tùy theo nhu cầu đi lại, sở thích, túi tiền,… Quý vị có thể lựa chọn cho mình một trong những con xe mà chúng tôi gợi ý dưới đây để thuê:
Mẫu xe 45 chỗ Space
Thu hút khách thuê bởi thiết kế của nó khá bắt mắt. Xe có thể di chuyển trên đoạn đường khá dài, số lượng chở nhiều. Đối với những khách hàng tìm xe để du lịch dường xa thì mẫu xe 45 chỗ này là gợi ý không nên bỏ qua. Thiết kế của xe 45 chỗ Space có chiều dài khoảng 11m và chiều ngang là 4.5 m. Mẫu xe này sẽ mang đến cho người dùng trải nghiệm thật thoải mái khi di chuyển.
Một số ưu điểm nổi bật của xe 45 chỗ Space

- Hệ thống ghế trên xe khá lớn giúp bạn ngồi thật êm ái khi đi xa. Thiết kế ghế có thể ngã ra sau một cách dễ dàng, gần như có thể nằm ngang. Do đó, trải nghiệm xe sẽ giúp cho khách hàng có cảm giác như đang sử dụng một chiếc giường vậy đó.
- Ứng dụng hệ thống giảm xóc bằng bầu hơi. Cho nên, khi di chuyển qua các cung đường gồ ghề, người ngồi trên xe sẽ hầu như không có cảm giác bị lắc lư. Theo review của nhiều người cho thấy rằng. Thiết kế như thế này thật sự vô cùng hữu ích vì di chuyển ở những cung đường ở Việt Nam. Bởi, hầu hết những con đường của Việt Nam luôn trong tình trạng xây dựng, hoàn thành rồi lại sửa chữa lại.
- Một điều tuyệt vời nữa đó là mẫu xe 45 chỗ Space có hệ thống lạnh được nhiều người review.
- Hơn thế nữa, xe đáp ứng hầu như tất cả những nhu cầu giải trí cho nhu cầu tìm kiếm của quý vị. Hiện nay, những xe cao cấp hơn còn tích hợp cả bar di động ở trên xe với âm thanh, ánh sáng được trang bị không thua kém những bar bình thường. Trang bị hệ thống tivi đầu đĩa, khe đọc USB, đầu đọc thể nhớ…chuyên nghiệp. Cho nên xe mang tới trải nghiệm xem phim, hài kịch,…cho khách giải trí.
Mẫu xe 45 chỗ Universe
Một sự lựa chọn khác phải kế tới đó là mẫu xe 45 chỗ Universe. Dòng xe này cũng được nhiều khách hàng thuê khi có nhu cầu tìm xe cho nhiều người đi lại. Được review là mẫu xe 45 chỗ có thiết kế cao cấp, tiện nghi. Cho nên xe 45 chỗ Universe chinh phục được vị khách hàng khó tính nhất.

Sở dĩ mẫu xe này được yêu thích, nhiều người thuê là bởi:
- Động cơ của nó mạnh mẽ, đảm bảo vận hành êm ái trên mọi cung đường.
- Hoạt động bền bỉ khi di chuyển ở những cung đường xa, dốc, đèo.
- Thiết kế vẻ ngoài bắt mắt, với nhiều màu sắc để bạn lựa chọn.
- Chỗ ngồi trên xe được thiết kế thoải mái, tạo cảm giác dễ chịu khi ngồi trên xe.
- Được trang bị đầy đủ các tiện nghi cao cấp trên xe.
Chính vì thế, khi có nhu cầu thuê xe, bạn nên tham khảo bảng giá cho thuê xe 45 chỗ từ nhiều nơi. Từ đó đưa ra sự lựa chọn thuê mẫu xe phù hợp nhất cho chuyến đi của mình. Muốn được nhân viên tư vấn, báo giá mẫu xe 45 chỗ Universe này bao nhiêu theo ngày. Quý khách hàng vui lòng để lại thông tin, hoặc gọi ngay:0767 10 6789 để được nhân viên tư vấn miễn phí.

Thuê xe du lịch 6789- Nơi đặt xe đáng tin cậy cho mọi nhà
Bạn đang đau đầu vì có quá nhiều bảng giá cho thuê xe 45 chỗ trên thị trường hiện nay. Bạn vẫn chưa tìm được nơi cho thuê xe uy tín nào để đi lại. Hãy đồng hành cùng thuê xe du lịch 6789 ngay để có chuyến đi lý tưởng. Quý vị sẽ được trải nghiệm xe chất lượng, dịch vụ chu đáo bởi nhân viên có tâm. Đặc biệt, mức giá cho thuê xe cạnh tranh nhất thị trường hiện nay.
Quyền lợi của khách hàng khi sử dụng dịch vụ cho thuê xe 45 chỗ
Dù là cùng loại xe 45 chỗ nhưng mỗi nơi cung cấp chính sách và chất lượng khác nhau. Đến với thuê xe du lịch 6789 khách hàng sẽ được trải nghiệm dịch vụ thuê xe 45 chỗ chất lượng, hiện đại và thoải mái nhất. Cụ thể:

- Được lựa chọn xe 45 chỗ ưng ý. Số lượng xe đủ phục vụ nhiều khách hàng cùng lúc vào những thời gian cao điểm.
- Xe được vệ sinh thường xuyên và bảo trì bảo dưỡng đúng hạn
- Thiết bị trên xe hiện đại tiện nghi. Có thể giúp khách hàng giải trí bằng tivi và âm thanh sống động trên hành trình dài
- Giao xe uy tín đúng chủng loại, đúng thời gian theo lịch hẹn.
- Đội ngũ tài xế tại thuê xe du lịch 6789 có tay nghề cứng, thông thạo nhiều tuyến đường và biết nhiều tụ điểm du lịch hấp dẫn để gợi ý khi khách hàng muốn tham khảo
- Nhân viên tư vấn được đào tạo chuyên nghiệp, lịch sự, nhanh chóng nắm bắt yêu cầu và tư vấn loại xe phù hợp nhất.
Ngoài ra trong mỗi quy trình từ khâu đặt xe đến khâu thanh toán, thuê xe du lịch 6789 luôn cố gắng rút gọn và làm sao cho tiện lợi nhất với khách. Khách hàng muốn chọn đặt thuê xe 45 chỗ có thể liên hệ qua những cách sau đây.
Cách liên hệ đặt xe tại thuê xe du lịch 6789
Thuê xe du lịch 6789 xây dựng văn phòng giao dịch, trụ sở chính và những phương thức đặt xe online để phục vụ khách hàng tốt nhất ở khu vực TP.HCM. Nếu muốn đặt xe bạn có thể chọn 1 trong các cách liên hệ sau đây:
Cách 1: đến tận nơi đặt xe
Khách hàng muốn đặt xe có thể tìm đến văn phòng tại 448/1 Phạm Văn Chiêu, P.9, Gò Vấp, HCM. Sẽ có nhân viên tư vấn hướng dẫn và giúp bạn chọn dịch vụ thuê xe phù hợp nhất.
Cách 2: Đặt xe online

Trên website: thuexedulich6789.com có mục đặt xe riêng. Khách hàng chỉ cần để lại thông tin cần thiết như email, số điện thoại và loại xe cần là sẽ có nhân viên liên hệ lại.
Cách 3: Gọi đến Hotline
Nếu muốn đặt xe nhanh chóng nhất thì hãy liên hệ đến Hotline: 0933 91 3553 để được giải đáp sớm nhất.
>>>>> Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe 16 chỗ
Chỉ cần xác nhận đặt xe, thuê xe du lịch 6789 sẽ cử nhân viên xuống tận nơi trong khu vực TP.HCM để ký kết hợp đồng và tiến hành thanh toán đặt cọc. Giá thuê xe sẽ phụ thuộc vào loại dịch vụ, quảng đường và thời gian sử dụng xe tùy vào yêu cầu riêng của mỗi khách hàng. Bạn có thể tham khảo bảng giá cho thuê xe 45 chỗ ngay dưới đây để dễ dàng dự tính mức chi phí cho chuyến đi của mình.
Bảng giá cho thuê xe 45 chỗ trong 1 ngày
Trong bảng báo giá cho thuê xe 45 chỗ dưới đây sẽ thể hiện các địa điểm đến từ Bắc vào Nam với thời gian dự kiến và số km trung bình di chuyển để đưa ra mức giá dự tính sát nhất. Khách hàng có thể lướt tham khảo để nắm mức giá ở từng điểm đến hoặc click chuột vào ô “tìm” và gõ tên tỉnh mà mình muốn đến để xem giá.

Bảng giá cho thuê xe 45 chỗ
STT | Địa điểm | Thời gian | Km | Xe 45 chỗ |
---|---|---|---|---|
I | Hồ Chí Minh | |||
1 | Sân Bay | 1 chuyến | 3 tiếng | 1.800.001 |
2 | City tour (4tiếng/50km) | 4h | 50 | 2.000.001 |
3 | City tour (8tiếng/100km) | 8h | 100 | 3.300.001 |
4 | Củ Chi | 8h | 100 | 3.300.001 |
5 | Cần Giờ | 1 ngày | 130 | 3.500.001 |
II | Bình Dương | |||
1 | Dĩ An | 8h | 50 | 3.000.001 |
2 | Khu du lịch Thủy Châu | 8h | 50 | 3.000.001 |
3 | TP Thủ Dầu 1 | 8h | 80 | 3.000.001 |
4 | KCN VSIP 1 và 2 | 8h | 80 | 3.000.001 |
5 | TP mới Bình Dương | 8h | 80 | 3.000.001 |
6 | Khu du lịch Đại Nam | 8h | 80 | 3.000.001 |
7 | Tân Uyên | 8h | 100 | 3.200.001 |
8 | Bến Cát | 8h | 100 | 3.200.001 |
9 | Phú Giáo | 8h | 130 | 3.600.001 |
10 | Bàu Bàng | 8h | 130 | 3.600.001 |
11 | Dầu Tiếng | 8h | 170 | 4.100.001 |
III | Bình Phước | |||
1 | Chơn Thành | 1 ngày | 200 | 4.500.001 |
2 | Đồng Xoài | 1 ngày | 200 | 4.500.001 |
3 | Bình Long | 1 ngày | 250 | 5.300.001 |
4 | Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 5.400.001 |
5 | Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 5.900.001 |
6 | Phước Long | 1 ngày | 300 | 5.900.001 |
7 | Bù Đốp | 1 ngày | 350 | 6.500.001 |
8 | Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 7.200.00 |
IV | Tây Ninh | |||
1 | Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 2.600.001 |
2 | Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 3.100.001 |
3 | Gò Dầu | 1 ngày | 150 | 3.100.001 |
4 | TP Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 3.650.001 |
5 | Tòa thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 3.650.001 |
6 | Long Hoa Hòa Thành | 1 ngày | 200 | 3.650.001 |
7 | Chùa Gò Kén | 1 ngày | 200 | 3.650.001 |
8 | Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 3.650.001 |
9 | Châu thành Tây Ninh | 1 ngày | 220 | 3.900.001 |
10 | Núi Bà Đen | 1 ngày | 220 | 3.900.001 |
11 | Tân Châu Đồng Pan | 1 ngày | 250 | 4.300.001 |
12 | Tân Biên Xa Mát | 1 ngày | 260 | 4.300.001 |
V | Đồng Nai | |||
1 | Biên Hòa | 8h | 60 | 2.500.001 |
2 | Nhơn Trạch | 8h | 70 | 2.500.001 |
3 | Làng Tre Việt | 8h | 75 | 2.500.001 |
4 | Long Thành | 8h | 80 | 2.500.001 |
5 | Trảng Bom | 8h | 80 | 2.500.001 |
6 | Trị An | 1 ngày | 120 | 3.200.001 |
7 | Long Khánh | 1 ngày | 150 | 3.700.001 |
8 | Thống Nhất | 1 ngày | 170 | 4.200.001 |
9 | Cẩm Mỹ | 1 ngày | 180 | 4.300.001 |
10 | Núi Chứa Chan Gia Lào | 1 ngày | 220 | 5.000.001 |
11 | Xuân Lộc | 1 ngày | 220 | 5.000.001 |
12 | Định Quán | 1 ngày | 220 | 5.000.001 |
13 | Tân Phú Phương Lâm | 1 ngày | 260 | 5.750.001 |
14 | Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 6.200.001 |
VI | Vũng Tàu | |||
1 | Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 1 ngày | 100 | 3.000.001 |
2 | Tân Thành | 1 ngày | 130 | 3.400.001 |
3 | Bà Rịa | 1 ngày | 170 | 3.800.001 |
4 | Ngãi Giao Châu Đức | 1 ngày | 220 | 4.400.001 |
5 | Long Hải Dinh Cô | 1 ngày | 220 | 4.400.001 |
6 | Thành Phố Vũng Tàu | 1 ngày | 220 | 4.400.001 |
7 | Hồ Tràm | 1 ngày | 250 | 4.900.001 |
8 | Hồ Cốc | 1 ngày | 250 | 4.900.001 |
9 | Bình Châu | 1 ngày | 280 | 5.400.001 |
10 | Xuyên Mộc | 1 ngày | 280 | 5.400.001 |
VII | Long An | |||
1 | Bến Lứt | 8h | 60 | 2.500.001 |
2 | Đức Hòa Hậu Nghĩa | 8h | 80 | 2.500.001 |
3 | Tân An | 8h | 100 | 2.700.001 |
4 | Đức Huệ | 8h | 120 | 2.800.001 |
5 | Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 4.300.001 |
6 | Mộc Hóa Kiến Tường | 1 ngày | 240 | 4.600.001 |
7 | Vĩnh Hưng | 1 ngày | 280 | 5.300.001 |
VIII | Đồng Tháp | |||
1 | Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 4.600.001 |
2 | Nha Mân | 1 ngày | 280 | 5.300.001 |
3 | Sa Đéc | 1 ngày | 290 | 5.500.001 |
4 | Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 5.700.001 |
5 | Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 6.000.001 |
6 | Tam Nông | 1 ngày | 350 | 6.500.001 |
7 | Hồng Ngự | 1 ngày | 440 | 7.600.001 |
IX | Tiền Giang | |||
1 | Gò Công | 1 ngày | 150 | 3.300.001 |
2 | Thành phố Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 3.000.001 |
3 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 3.200.001 |
4 | Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 3.200.001 |
5 | Cai Lậy | 1 ngày | 190 | 3.700.001 |
6 | Cái Bè | 1 ngày | 220 | 4.300.001 |
7 | Mỹ Thuận | 1 ngày | 250 | 4.500.001 |
X | Bến Tre | |||
1 | Cồn Phụng | 1 ngày | 160 | 3.200.001 |
2 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 3.200.001 |
3 | TP Bến Tre | 1 ngày | 180 | 3.500.001 |
4 | Giồng Tôm | 1 ngày | 220 | 4.100.001 |
5 | Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 220 | 4.100.001 |
6 | Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 4.100.001 |
7 | Bình Đại | 1 ngày | 250 | 4.500.001 |
8 | Ba Tri | 1 ngày | 250 | 4.500.001 |
9 | Thạch Phú | 1 ngày | 280 | 5.000.001 |
XI | An Giang | |||
1 | Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 7.100.001 |
2 | Chợ Mới | 1 ngày | 400 | 7.500.00 |
3 | Tân Châu | 1 ngày | 420 | 7.600.001 |
4 | Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 8.200.001 |
5 | Núi Cấm Tịnh Biên | 1 ngày | 500 | 8.300.004 |
6 | Chùa Bà Châu Đốc | 1 ngày | 510 | 7.000.001 |
XII | Cần Thơ | |||
1 | TP Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 6.800.001 |
2 | Ô Môn | 1 ngày | 380 | 7.100.001 |
3 | Thốt Nốt | 1 ngày | 440 | 7.800.001 |
4 | Vĩnh Thạch Cần Thơ | 1 ngày | 450 | 7.800.001 |
5 | Cờ Đỏ | 1 ngày | 450 | 7.800.001 |
XIII | Vĩnh Long | |||
1 | TP Vĩnh Long | 1 ngày | 260 | 4.800.001 |
2 | Tam Bình | 1 ngày | 300 | 5.000.001 |
3 | Mang Thít | 1 ngày | 300 | 5.000.001 |
4 | Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 5.000.001 |
5 | Trà Ôn | 1 ngày | 360 | 5.800.001 |
XIV | Trà Vinh | |||
1 | Càng Long | 1 ngày | 260 | 4.800.001 |
2 | TP Trà Vinh | 1 ngày | 280 | 5.000.001 |
3 | Tiểu Cần | 1 ngày | 320 | 5.300.001 |
4 | Trà Cú | 1 ngày | 350 | 5.800.001 |
5 | Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 6.200.001 |
XV | Kiên Giang | |||
1 | Tân Hiệp Kiên Giang | 1 ngày | 450 | 8.000.001 |
2 | TP Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 8.300.001 |
3 | Rạch Sỏi | 1 ngày | 520 | 8.300.001 |
4 | Hòn Đất | 1 ngày | 550 | 8.600.001 |
5 | U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 9.100.001 |
6 | Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 9.600.001 |
XVI | Hậu Giang | |||
1 | Ngã Ba Cái Tắc | 1 ngày | 380 | 6.200.001 |
2 | Thị Xã Ngã Bảy | 1 ngày | 400 | 7.100.001 |
3 | Phụng Hiệp Cây Dương | 1 ngày | 400 | 7.100.001 |
4 | Thị Xã Vị Thanh | 1 ngày | 420 | 7.400.001 |
5 | Long Mỹ | 1 ngày | 450 | 8.000.001 |
XVII | Sóc Trăng | |||
1 | TP Sóc Trăng | 1 ngày | 440 | 8.200.001 |
2 | Long Phú | 1 ngày | 460 | 8.500.001 |
3 | Thạnh Trị | 1 ngày | 530 | 9.000.001 |
4 | Thị xã Vĩnh Châu | 1 ngày | 540 | 9.000.001 |
XVIII | Bạc Liêu | |||
1 | TP Bạc Liêu | 1 ngày | 550 | 9.100.001 |
2 | Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 1 ngày | 600 | 9.500.001 |
3 | Cha Diệp mẹ Nam Hải | 1 ngày | 680 | 9.800.001 |
XIX | Cà Mau | |||
1 | TP Cà Mau | 1 ngày | 620 | 9.200.001 |
2 | Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 1 ngày | 700 | 10.000.001 |
3 | Nam Căn | 1 ngày | 750 | 10.800.001 |
4 | Mũi Cà Mau | 1 ngày | 800 | 11.500.001 |
XX | Khánh Hòa | |||
1 | Cam Ranh | 1 ngày | 760 | 10.500.001 |
2 | Đảo Bình Ba | 1 ngày | 760 | 10.500.001 |
3 | Đảo Bình Hưng | 1 ngày | 760 | 10.300.001 |
4 | Nha Trang | 1 ngày | 860 | 11.400.001 |
5 | Ninh Hòa | 1 ngày | 900 | 12.300.001 |
XXI | Ninh Thuận | |||
1 | Phan Rang | 1 ngày | 660 | 9.500.00 |
2 | Tháp Chàm | 1 ngày | 660 | 9.500.001 |
3 | Núi Chúa | 1 ngày | 720 | 10.200.001 |
XXII | Bình Thuận | |||
1 | Hàm Tân | 1 ngày | 260 | 4.800.001 |
2 | Lagi Cocobeach Camp | 1 ngày | 280 | 5.000.001 |
3 | Lagi Biển Cam Bình | 1 ngày | 280 | 5.100.001 |
4 | Lagi | 1 ngày | 300 | 5.100.001 |
5 | Dinh Thầy Thím | 1 ngày | 340 | 5.500.001 |
6 | Tà Cú | 1 ngày | 360 | 5.800.001 |
7 | Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 1 ngày | 360 | 5.800.001 |
8 | TP Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 6.200.001 |
9 | Hòn Rơm | 1 ngày | 420 | 6.500.001 |
10 | Mũi Né | 1 ngày | 420 | 6.500.001 |
11 | Cổ Trạch | 1 ngày | 550 | 7.300.001 |
XXIII | Gia Lai | |||
1 | TP Pleiku | 1 ngày | 1000 | Hotline |
XXIV | Kon Tum | 1 ngày | 1200 | Hotline |
XXV | Đắk Lắk | |||
1 | Buôn Ma Thuột | 1 ngày | 700 | 10.000.001 |
2 | Buôn Đôn | 1 ngày | 720 | 10.500.001 |
XXVI | Lâm Đồng | |||
1 | Madagui | 1 ngày | 300 | 5.300.001 |
2 | Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 6.300.001 |
3 | Di linh | 1 ngày | 460 | 7.000.001 |
4 | Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 7.500.001 |
5 | Đơn Dương | 1 ngày | 560 | 7.800.001 |
6 | Đà Lạt | 1 ngày | 600 | 7.900.001 |
XXVII | Đắk Nông | |||
1 | Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 7.200.001 |
2 | Đắk Nông | 1 ngày | 500 | 8.300.001 |
XXVIII | TP Đà Nẵng | 1 ngày | 2000 | Hotline |
XXIX | TP Huế | 1 ngày | 2200 | Hotline |
Cám ơn quý khách đã quan tâm đến bảng giá cho thuê xe 45 chỗ của thuê xe du lịch 6789. Mọi thắc mắc cần giải đáp, khách hàng vui lòng liên hệ Hotline:0933 91 3553 để được giải đáp sớm nhất. Chúc quý khách có một chuyến đi vui vẻ và đáng nhớ!
>>> Xem thêm dịch vụ cho thuê xe 29 chỗ cam kết giá cạnh tranh nhất thị trường