Dịch vụ cho thuê xe quận 8 đang trở thành một lựa chọn phổ biến và được nhiều người ưa chuộng, bởi nhu cầu đi lại ngày càng tăng cao. Khi có nhu cầu thuê xe tại Quận 8, quý khách cần chuẩn bị những thông tin cần thiết, làm quen với quy trình cần biết. Huỳnh Gia sẽ chia sẻ những thông tin này trong bài viết dưới đây.
Quận 8 là một quận nội thành của thành phố Hồ Chí Minh, có vị trí giáp với các quận 5, 6, 7, 10, Bình Tân và huyện Bình Chánh. Quận 8 có hệ thống giao thông thuận lợi, với các tuyến đường chính như Võ Văn Kiệt, Nguyễn Văn Cừ, Phạm Hùng, Tạ Quang Bửu,... Đây cũng là khu vực tập trung nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất, doanh nghiệp, trường học,... nên nhu cầu thuê xe ô tô đi lại ở quận 8 ngày càng tăng cao.
Nhu cầu thuê xe ô tô ở quận 8 tập trung vào các đối tượng sau:
Các dịch vụ cho thuê xe ô tô ở quận 8 của Huỳnh Gia rất đa dạng, bao gồm các dịch vụ cho thuê xe tự lái, thuê xe có tài xế, thuê xe theo giờ, thuê xe theo ngày, thuê xe theo tháng,... với đầy đủ các loại xe từ 4-45 chỗ tiện lợi.
Hiện nay, dịch vụ cho thuê xe ô tô đã trở thành một phần không thể thiếu và phát triển đặc biệt tại các địa điểm đông dân cư. Đây là một dịch vụ quan trọng giúp đáp ứng nhu cầu di chuyển của mọi người. Dưới đây là các lợi ích tuyệt vời mà dịch vụ thuê xe Huỳnh Gia mang lại cho khách hàng:
Huỳnh Gia cung cấp dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ tại Quận 8, với những dòng xe phổ biến như Innova và Fortuner. Đặc điểm nổi bật của hai dòng xe này là thiết kế sang trọng và khả năng vận hành mạnh mẽ trong mọi điều kiện di chuyển.
Xe 16 chỗ là loại xe được lựa chọn nhiều nhất tại quận 8, với nhu cầu chủ yếu là đi du lịch, công tác, hội họp,... Các dòng xe 16 chỗ được thuê nhiều nhất bởi khách hàng tại quận 8 TpHCM bao gồm: Toyota Innova, Ford Transit, Hyundai Solati,...
Xe 29 chỗ là loại xe phù hợp với các nhóm đông người, với nhu cầu đi du lịch, công tác, tham quan,... Các dòng xe 29 chỗ được thuê nhiều nhất tại Huỳnh Gia bao gồm: Isuzu Samco Felix, Tecco Town, Hyundai Universe Global,...
Huỳnh Gia tự hào mang đến cho khách hàng những dòng xe 45 chỗ với khả năng vận hành mạnh mẽ và sức chứa lớn, phục vụ cho việc di chuyển đường dài một cách thuận tiện và an toàn.
Một số dòng xe 45-47 chỗ nổi bật mà chúng tôi cung cấp tại Quận 8 phải kể đến như Hyundai Universe, Thaco Universe, Thaco Bluesky 120s,... Các dòng xe này được trang bị các tiện nghi và trang bị đảm bảo để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Quý khách có thể yên tâm về chất lượng và uy tín của chúng tôi.
Để biết thêm thông tin chi tiết và đặt xe, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0933.913.553 - 0898.332.222 - 0981.786.789. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ và đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách.
Dưới đây là bảng giá đặt thuê xe quận 8 theo ngày và theo tháng của công ty TNHH thuê xe hợp đồng Huỳnh Gia. Quý khách hàng có thể tham khảo cho chuyến đi của mình. Cam kết giá tốt nhất thị trường, quý khách tha hồ tìm hiểu, so sánh bảng giá trước khi đồng hành cùng chúng tôi.
STT | Địa điểm | Giá thuê xe theo ngày (VND) | ||||
Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ | ||
1 |
Hồ Chí Minh |
400.000 – 1.200.000 |
600.000 - 1.500.000 |
600.000 - 1.500.000 |
1.900.000 - 2.600.000 | 1.800.000 - 3.500.000 |
2 |
Bình Dương |
1.000.000 – 1.400.000 |
1.200.000 - 1.800.000 |
1.200.000 - 1.800.000 |
2.500.000 - 3.000.000 | 3.000.000 - 4.100.000 |
3 |
Bình Phước |
1.400.000 - 2.000.000 |
1.900.000 - 2.700.000 |
1.900.000 - 2.800.000 |
3.000.000 - 4.200.000 | 4.500.000 - 7.200.000 |
4 |
Tây Ninh |
1.000.000 - 1.600.000 |
1.600.000 - 2.400.000 |
1.400.000 - 2.100.000 |
2.500.000 - 3.700.000 | 2.600.000 - 4.300.000 |
5 |
Đồng Nai |
1.000.000 - 1.700.000 |
1.400.000 - 2.300.000 |
1.400.000 - 2.300.000 |
2.500.000 - 3.800.000 | 3.500.000 6.200.000 |
6 |
Vũng Tàu |
1.000.000 - 1.700.000 |
1.600.000 - 2.200.000 |
1.500.000 - 2.300.000 |
2.500.000 - 3.800.000 | 3.000.000 - 5.400.000 |
7 |
Long An |
1.000.000 - 1.700.000 |
1.400.000 - 2.200.000 |
1.400.000 - 2.100.000 |
2.500.000 - 3.800.000 | 2.500.000 - 5.300.000 |
8 |
Đồng Tháp |
1.400.000 - 1.900.000 |
1.900.000 - 2.600.000 |
1.900.000 - 2.900.000 |
3.400.000 - 5.200.000 | 4.600.000 - 7.600.000 |
9 |
Tiền Giang |
1.100.000 - 1.500.000 |
1.600.000 - 2.000.000 |
1.600.000 - 2.100.000 |
2.800.000 - 3.450.000 | 3.000.000 - 4.500.000 |
10 |
Bến Tre |
1.300.000 - 1.700.000 |
1.600.000 - 2.200.000 |
1.700.000 - 2.300.000 |
2.800.000 - 3.800.000 | 3.200.000 - 5.000.000 |
11 |
An Giang |
2.000.000 - 2.600.000 |
2.600.000 - 3.000.000 |
2.600.000 - 3.500.000 |
Liên hệ | 7.100.000 - 8.300.000 |
12 |
Cần Thơ |
2.100.000 - 2.200.000 |
2.400.000 - 2.700.000 |
2.600.000 - 2.900.000 |
4.300.000 - 4.900.000 | 6.800.000 - 7.800.000 |
13 |
Vĩnh Long |
1.500.000 - 1.700.000 |
2.000.000 - 2.400.000 |
2.000.000 - 2.400.000 |
3.600.000 - 4.400.000 | 4.800.000 - 5.800.000 |
14 |
Trà Vinh |
1.600.000 - 2.000.000 |
2.000.000 - 2.500.000 |
2.200.000 - 2.700.000 |
3.600.000 - 4.700.000 | 4.800.000 - 6.200.000 |
15 |
Kiên Giang |
2.400.000 - 3.330.000 |
3.000.000 - 3.800.000 |
3.100.000 - 4.100.000 |
5.300.000 - 6.600.000 | 8.000.000 - 9.600.000 |
16 |
Hậu Giang |
2.000.000 - 2.200.000 |
2.500.000 - 2.700.000 |
2.800.000 - 2.900.000 |
4.700.000 - 5.300.000 | 6.200.000 - 6.800.000 |
17 |
Sóc Trăng |
2.100.000 - 2.400.000 |
2.900.000 - 3.200.000 |
3.000.000 - 3.900.000 |
5.000.000 - 5.500.000 | 8.200.000 - 9.000.000 |
18 |
Bạc Liêu |
2.400.000 - 2.900.000 |
3.000.000 - 3.600.000 |
3.100.000 - 3.700.000 |
5.500.000 - 6.300.000 | 9.100.000 - 9.800.000 |
19 |
Cà Mau |
3.000.000 - 3.900.000 |
3.700.000 - 4.700.000 |
3.900.000 - 5.300.000 |
6.500.000 - 7.600.000 | 9.100.000 - 11.500.000 |
20 |
Khánh Hòa |
3.500.000 - 4.300.000 |
4.500.000 - 5.200.000 |
4.600.000 - 5.800.000 |
7.000.000 - 8.000.000 | 10.500.000 - 12.300.000 |
21 |
Ninh Thuận |
2.900.000 - 3.400.000 |
3.700.000 - 4.300.000 |
3.900.000 - 4.400.000 |
6.500.000 - 8.000.000 | 9.500.000 - 10.200.000 |
22 |
Bình Thuận |
1.700.000 - 3.200.000 |
2.100.000 - 3.600.000 |
2.400.000 - 3.900.000 |
3.700.000 - 5.300.000 | 4.800.000 - 7.300.000 |
23 |
Gia Lai |
4.100.000 - 5.400.000 |
4.600.000 - 5.900.000 |
6.900.000 - 8.000.000 |
Liên hệ | Liên hệ |
24 |
Đắk Lắk |
--- |
4.400.000 - 4.600.000 |
4.100.000 - 4.300.000 |
7.800.000 - 8.000.000 | 10.000.000 - 10.500.000 |
25 |
Lâm Đồng |
1.900.000 - 3.200.000 |
2.400.000 - 3.600.000 |
2.400.000 - 3.900.000 |
4.000.000 - 7.000.000 | 5.300.000 - 7.900.000 |
26 |
Đắk Nông |
2.400.000 - 3.500.000 |
2.800.000 - 14.900.000 |
3.100.000 - 15.900.000 |
5.700.000 - 6.200.000 | 7.200.000 - 8.300.000 |
27 |
Đà Nẵng |
--- | 12.900.000 | 13.900.000 | Liên hệ | Liên hệ |
28 |
Huế |
--- | 14.900.000 | 15.900.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Khác với dịch vụ thuê theo ngày, khi thuê xe tháng tại Huỳnh Gia thì quý khách cần ký hợp đồng với thời hạn tối thiểu là 01 năm. Theo đó, quý khách có thể lựa chọn thuê xe chạy từ T2-T6 hoặc từ T2-T7 tùy theo thời gian hoạt động của doanh nghiệp, tổ chức.
Loại xe | Giá thuê (22-26 ngày/tháng) | Giới hạn | Phụ phí phát sinh | Thời hạn | ||||
Giờ/ngày | Số KM | Thêm KM | Thêm giờ | Cuối tuần (100km/10) |
Lễ Tết (100km/10) |
|||
Cerato 4 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 27.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.300.000 | 1.800.000 | 1 năm |
Mazda3 4 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 27.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.700.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Honda City 4 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 27.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.700.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Vios 4 chỗ (2019 - 2023) | 24.000.000 - 26.500.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.200.000 | 1.700.000 | 1 năm |
Carnival Signature 7 chỗ (2022) | 48.000.000 - 53.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 65.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 1 năm |
Carnival Signature 8 chỗ (2022) | 48.000.000 - 53.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 65.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 1 năm |
Carnival Premium 7 chỗ (2022) | 45.000.000 - 49.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 65.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 1 năm |
Kia Sedona 7 chỗ (2019 - 2021) | 35.000.000 - 40.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 60.000 | 1.600.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Fortuner 7 chỗ (2019 - 2022) | 27.000.000 - 30.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.300.000 | 1.800.000 | 1 năm |
Innova 7 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 28.500.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.300.000 | 1.800.000 | 1 năm |
Ford Transit 16 chỗ (2019 - 2022) | 27.000.000 - 30.000.000 | 10 | 2.200 | 7.000 | 60.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Solati 16 chỗ (2019 - 2022) | 27.000.000 - 33.000.000 | 10 | 2.200 | 7.000 | 60.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Bảng báo giá trên đây đã bao gồm:
Bảng báo giá trên đây chưa bao gồm:
Huỳnh Gia cung cấp quy trình thuê xe tự lái tại Quận 8 đơn giản và chuyên nghiệp.
Đội ngũ của Huỳnh Gia sẽ tư vấn và chọn xe phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Khách hàng sẽ nhận được hình ảnh thực tế của xe, báo giá thuê xe tự lái theo ngày/kilômét và sự hỗ trợ tư vấn trong quá trình thuê xe.
Sau khi thống nhất về mẫu xe, hãng xe và giá thuê xe tự lái tại Quận 8, nhân viên của Huỳnh Gia sẽ hướng dẫn quý khách ký hợp đồng và chọn địa điểm giao xe phù hợp. Quý khách sẽ trả tiền cọc và cung cấp các giấy tờ cần thiết theo hợp đồng thuê xe.
Sau khi xe được giao, nhân viên của Huỳnh Gia sẽ hỗ trợ quý khách kiểm tra tình trạng xe trước khi nhận. Họ sẽ cung cấp hướng dẫn về việc sử dụng xe và trao đổi các tài liệu cần thiết để tham gia giao thông.
Khi kết thúc thời gian thuê xe, khách hàng sẽ được nhân viên hỗ trợ kiểm tra lại tình trạng xe trước khi trả. Sau đó, họ sẽ hoàn trả tiền cọc và trả lại giấy tờ mà khách hàng đã cung cấp khi ký hợp đồng thuê xe tự lái tại Quận 8.
Bài viết này chia sẻ đến quý vị Dịch vụ cho thuê xe quận 8 nhanh - mới - rẻ tại Huỳnh Gia. Hy vọng rằng quý khách đã nắm được quy trình và thủ tục cần thiết khi muốn thuê xe tự lái. Nếu quý khách có nhu cầu thuê xe tự lái tại Quận 8, TP.HCM, xin vui lòng liên hệ ngay với Picar để nhận được sự tư vấn tốt nhất.
Bình luận của bạn