Quận Tân Phú là một trong những quận nội thành có tốc độ phát triển kinh tế - xã hội nhanh chóng của thành phố Hồ Chí Minh. Với vị trí địa lý thuận lợi, giao thông phát triển, nơi đây thu hút đông đảo người dân và du khách đến sinh sống, làm việc và tham quan du lịch. Nếu bạn quan tâm đến dịch vụ cho thuê xe quận Tân Phú, hãy tiếp tục đọc bài viết dưới đây để tìm hiểu thêm thông tin.
Dịch vụ cho thuê xe ô tô du lịch tại TpHCM đang phát triển mạnh mẽ tại các quận lớn, đặc biệt là quận Tân Phú - một quận có tiềm năng phát triển du lịch và kinh tế. Việc cho thuê xe ô tô đáp ứng nhu cầu di chuyển của người ngoại tỉnh công tác tại quận Tân Phú cũng như những người muốn du lịch, tham quan hoặc đi tỉnh trong ngày.
Hiện nay, xu hướng thuê xe tại quận Tân Phú rất được ưa chuộng bao gồm thuê xe du lịch, thuê xe dịch vụ với tài xế và thuê xe tự lái. Mỗi hình thức thuê xe mang đến những ưu điểm riêng phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Với sự phát triển của dịch vụ cho thuê xe, bạn có thể dễ dàng tìm thấy các đơn vị cung cấp dịch vụ này trên khắp quận Tân Phú. Ngoài ra, để đáp ứng xu hướng công nghệ 4.0, các đơn vị cho thuê xe đã áp dụng công nghệ thuê xe trực tuyến, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn.
Thuê xe là một giải pháp di chuyển linh hoạt và tiết kiệm cho người dân quận Tân Phú, đặc biệt là khi cần đi du lịch, công tác hoặc đi lại trong nội thành. Tuy nhiên, để thuê xe tiết kiệm nhất, người dân cần nắm được một số kinh nghiệm sau đây:
Đây là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo chất lượng xe, dịch vụ và giá cả. Người dân nên tham khảo ý kiến của bạn bè, người thân hoặc tìm hiểu thông tin trên internet để lựa chọn đơn vị cho thuê xe uy tín. Một số tiêu chí để đánh giá uy tín của đơn vị cho thuê xe bao gồm:
Khi lựa chọn dòng xe và giá thuê, hãy xem xét nhu cầu và khả năng tài chính của bạn. Giá thuê xe phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại xe, thời điểm thuê, thời gian thuê và các dịch vụ đi kèm. Tuy nhiên, hãy tránh lựa chọn những địa điểm cho thuê xe giá rẻ nhưng không uy tín, vì đó thường là nơi cung cấp các loại xe cũ, chất lượng kém, gây khó khăn trong quá trình sử dụng.
Trước khi nhận xe, người dân cần kiểm tra kỹ tình trạng xe, bao gồm:
Nếu phát hiện xe có bất kỳ vấn đề gì, người dân cần báo ngay cho đơn vị cho thuê xe để được giải quyết.
Trong quá trình làm hợp đồng thuê xe, hãy chuẩn bị các giấy tờ cần thiết bao gồm: chứng minh thư nhân dân, căn cước công dân, và sổ hộ khẩu để đặt cọc. Nhằm đảm bảo quyền lợi của cả hai bên trong hợp đồng. Đồng thời, bạn nên yêu cầu bên cung cấp dịch vụ cung cấp các giấy tờ kiểm định xe và bảo hiểm đầy đủ để đảm bảo an toàn trong quá trình di chuyển.
Khi lập hợp đồng thuê xe, hãy ghi rõ ngày thuê, ngày trả xe, biển số và các giấy tờ mà bạn đã cung cấp. Ngoài ra, đọc kỹ hợp đồng để nắm rõ các điều khoản, quy định của hợp đồng. Bạn cần lưu ý các khoản phí phát sinh như phí giao xe, phí xăng dầu, phí bảo hiểm,...
Huỳnh Gia là địa chỉ tin cậy để bạn thuê xe tự lái tại Tân Phú. Chúng tôi cung cấp một loạt các dòng xe đa dạng như KIA, Honda, Mazda, Toyota, BMW, Mercedes... với giá cả cạnh tranh, mang lại sự tiết kiệm cho khách hàng. Tất cả các xe đều được đảm bảo hợp pháp và được bảo dưỡng định kỳ.
Với mạng lưới rộng khắp và đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, chúng tôi sẽ giúp bạn đưa ra quyết định thuê xe phù hợp. Thủ tục đơn giản và nhanh chóng, đồng thời đảm bảo bảo mật thông tin của bạn.
Dưới đây là bảng giá cho thuê xe Tân Phú siêu ưu đãi nhân dịp Tế 2023 theo ngày và theo tháng của công ty TNHH thuê xe hợp đồng Huỳnh Gia. Quý khách hàng có thể tham khảo cho chuyến đi của mình. Cam kết giá tốt nhất thị trường, quý khách tha hồ tìm hiểu, so sánh bảng giá trước khi đồng hành cùng chúng tôi:
Bảng giá thuê xe theo ngày:
STT | Địa điểm | Giá thuê xe theo ngày (VND) | ||||
Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ | ||
1 |
Hồ Chí Minh |
400.000 – 1.200.000 |
600.000 - 1.500.000 |
600.000 - 1.500.000 |
1.900.000 - 2.600.000 | 1.800.000 - 3.500.000 |
2 |
Bình Dương |
1.000.000 – 1.400.000 |
1.200.000 - 1.800.000 |
1.200.000 - 1.800.000 |
2.500.000 - 3.000.000 | 3.000.000 - 4.100.000 |
3 |
Bình Phước |
1.400.000 - 2.000.000 |
1.900.000 - 2.700.000 |
1.900.000 - 2.800.000 |
3.000.000 - 4.200.000 | 4.500.000 - 7.200.000 |
4 |
Tây Ninh |
1.000.000 - 1.600.000 |
1.600.000 - 2.400.000 |
1.400.000 - 2.100.000 |
2.500.000 - 3.700.000 | 2.600.000 - 4.300.000 |
5 |
Đồng Nai |
1.000.000 - 1.700.000 |
1.400.000 - 2.300.000 |
1.400.000 - 2.300.000 |
2.500.000 - 3.800.000 | 3.500.000 6.200.000 |
6 |
Vũng Tàu |
1.000.000 - 1.700.000 |
1.600.000 - 2.200.000 |
1.500.000 - 2.300.000 |
2.500.000 - 3.800.000 | 3.000.000 - 5.400.000 |
7 |
Long An |
1.000.000 - 1.700.000 |
1.400.000 - 2.200.000 |
1.400.000 - 2.100.000 |
2.500.000 - 3.800.000 | 2.500.000 - 5.300.000 |
8 |
Đồng Tháp |
1.400.000 - 1.900.000 |
1.900.000 - 2.600.000 |
1.900.000 - 2.900.000 |
3.400.000 - 5.200.000 | 4.600.000 - 7.600.000 |
9 |
Tiền Giang |
1.100.000 - 1.500.000 |
1.600.000 - 2.000.000 |
1.600.000 - 2.100.000 |
2.800.000 - 3.450.000 | 3.000.000 - 4.500.000 |
10 |
Bến Tre |
1.300.000 - 1.700.000 |
1.600.000 - 2.200.000 |
1.700.000 - 2.300.000 |
2.800.000 - 3.800.000 | 3.200.000 - 5.000.000 |
11 |
An Giang |
2.000.000 - 2.600.000 |
2.600.000 - 3.000.000 |
2.600.000 - 3.500.000 |
Liên hệ | 7.100.000 - 8.300.000 |
12 |
Cần Thơ |
2.100.000 - 2.200.000 |
2.400.000 - 2.700.000 |
2.600.000 - 2.900.000 |
4.300.000 - 4.900.000 | 6.800.000 - 7.800.000 |
13 |
Vĩnh Long |
1.500.000 - 1.700.000 |
2.000.000 - 2.400.000 |
2.000.000 - 2.400.000 |
3.600.000 - 4.400.000 | 4.800.000 - 5.800.000 |
14 |
Trà Vinh |
1.600.000 - 2.000.000 |
2.000.000 - 2.500.000 |
2.200.000 - 2.700.000 |
3.600.000 - 4.700.000 | 4.800.000 - 6.200.000 |
15 |
Kiên Giang |
2.400.000 - 3.330.000 |
3.000.000 - 3.800.000 |
3.100.000 - 4.100.000 |
5.300.000 - 6.600.000 | 8.000.000 - 9.600.000 |
16 |
Hậu Giang |
2.000.000 - 2.200.000 |
2.500.000 - 2.700.000 |
2.800.000 - 2.900.000 |
4.700.000 - 5.300.000 | 6.200.000 - 6.800.000 |
17 |
Sóc Trăng |
2.100.000 - 2.400.000 |
2.900.000 - 3.200.000 |
3.000.000 - 3.900.000 |
5.000.000 - 5.500.000 | 8.200.000 - 9.000.000 |
18 |
Bạc Liêu |
2.400.000 - 2.900.000 |
3.000.000 - 3.600.000 |
3.100.000 - 3.700.000 |
5.500.000 - 6.300.000 | 9.100.000 - 9.800.000 |
19 |
Cà Mau |
3.000.000 - 3.900.000 |
3.700.000 - 4.700.000 |
3.900.000 - 5.300.000 |
6.500.000 - 7.600.000 | 9.100.000 - 11.500.000 |
20 |
Khánh Hòa |
3.500.000 - 4.300.000 |
4.500.000 - 5.200.000 |
4.600.000 - 5.800.000 |
7.000.000 - 8.000.000 | 10.500.000 - 12.300.000 |
21 |
Ninh Thuận |
2.900.000 - 3.400.000 |
3.700.000 - 4.300.000 |
3.900.000 - 4.400.000 |
6.500.000 - 8.000.000 | 9.500.000 - 10.200.000 |
22 |
Bình Thuận |
1.700.000 - 3.200.000 |
2.100.000 - 3.600.000 |
2.400.000 - 3.900.000 |
3.700.000 - 5.300.000 | 4.800.000 - 7.300.000 |
23 |
Gia Lai |
4.100.000 - 5.400.000 |
4.600.000 - 5.900.000 |
6.900.000 - 8.000.000 |
Liên hệ | Liên hệ |
24 |
Đắk Lắk |
--- |
4.400.000 - 4.600.000 |
4.100.000 - 4.300.000 |
7.800.000 - 8.000.000 | 10.000.000 - 10.500.000 |
25 |
Lâm Đồng |
1.900.000 - 3.200.000 |
2.400.000 - 3.600.000 |
2.400.000 - 3.900.000 |
4.000.000 - 7.000.000 | 5.300.000 - 7.900.000 |
26 |
Đắk Nông |
2.400.000 - 3.500.000 |
2.800.000 - 14.900.000 |
3.100.000 - 15.900.000 |
5.700.000 - 6.200.000 | 7.200.000 - 8.300.000 |
27 |
Đà Nẵng |
--- | 12.900.000 | 13.900.000 | Liên hệ | Liên hệ |
28 |
Huế |
--- | 14.900.000 | 15.900.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng giá thuê xe hợp đồng theo tháng:
Loại xe | Giá thuê (22-26 ngày/tháng) | Giới hạn | Phụ phí phát sinh | Thời hạn | ||||
Giờ/ngày | Số KM | Thêm KM | Thêm giờ | Cuối tuần (100km/10) |
Lễ Tết (100km/10) |
|||
Cerato 4 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 27.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.300.000 | 1.800.000 | 1 năm |
Mazda3 4 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 27.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.700.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Honda City 4 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 27.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.700.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Vios 4 chỗ (2019 - 2023) | 24.000.000 - 26.500.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.200.000 | 1.700.000 | 1 năm |
Carnival Signature 7 chỗ (2022) | 48.000.000 - 53.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 65.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 1 năm |
Carnival Signature 8 chỗ (2022) | 48.000.000 - 53.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 65.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 1 năm |
Carnival Premium 7 chỗ (2022) | 45.000.000 - 49.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 65.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 1 năm |
Kia Sedona 7 chỗ (2019 - 2021) | 35.000.000 - 40.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 60.000 | 1.600.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Fortuner 7 chỗ (2019 - 2022) | 27.000.000 - 30.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.300.000 | 1.800.000 | 1 năm |
Innova 7 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 28.500.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.300.000 | 1.800.000 | 1 năm |
Ford Transit 16 chỗ (2019 - 2022) | 27.000.000 - 30.000.000 | 10 | 2.200 | 7.000 | 60.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Solati 16 chỗ (2019 - 2022) | 27.000.000 - 33.000.000 | 10 | 2.200 | 7.000 | 60.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Bảng báo giá trên đây đã bao gồm:
Bảng báo giá trên đây chưa bao gồm:
Dịch vụ thuê xe Huỳnh Gia là một trong những lựa chọn phổ biến của khách hàng khi cần di chuyển trong khoảng thời gian ngắn và không muốn phụ thuộc vào các phương tiện công cộng. Với dịch vụ này, khách hàng có thể tận hưởng không gian riêng tư và di chuyển linh hoạt đến bất kỳ địa điểm theo mong muốn.
Hiện tại, dịch vụ thuê xe của Huỳnh Gia đã có mặt tại nhiều quận và huyện trên địa bàn TP. HCM, bao gồm cả quận Tân Phú. Chúng tôi luôn nỗ lực nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng và thường xuyên có các chương trình ưu đãi đặc biệt và tri ân khách hàng. Chúng tôi cung cấp dịch vụ thuê xe 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ và 45 chỗ chỗ tại Quận Tân Phú, với linh hoạt trong việc cho thuê theo giờ, ngày, tháng và năm. Đội ngũ tư vấn của chúng tôi luôn chuyên nghiệp, thân thiện và tận tâm hỗ trợ khách hàng.
Mọi thông tin thắc mắc xin vui lòng liên hệ với Công ty TNHH Thuê xe hợp đồng Huỳnh Gia theo:
Bình luận của bạn