Với nhu cầu đi lại ngày càng cao, dịch vụ cho thuê xe du lịch cũng ngày càng phát triển. Tại quận Gò Vấp, có rất nhiều đơn vị cho thuê xe du lịch với giá cả cạnh tranh. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về bảng giá và quy trình thủ tục đặt thuê xe Gò Vấp 4-45 chỗ để có thể lựa chọn được đơn vị cho thuê xe uy tín với giá cả hợp lý.
Gò Vấp là một quận nội thành của Thành phố Hồ Chí Minh, nơi tập trung nhiều khu công nghiệp, trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại,... Do đó, nhu cầu thuê xe ô tô tại đây luôn cao. Theo thống kê của các công ty cho thuê xe tại Gò Vấp, các dòng xe được thuê nhiều nhất bao gồm:
Ngoài ra, các dòng xe 4 chỗ và 45 chỗ cũng được thuê khá nhiều tại Gò Vấp. Các dòng xe 4 chỗ được thuê nhiều nhất bao gồm Toyota Vios, Honda City, Hyundai Accent,... Các dòng xe 45 chỗ được thuê nhiều nhất bao gồm Thaco Universe, Samco Aero Town, Huyndai Universe,...
Trước khi quyết định, hãy khảo sát và so sánh thông tin qua trang web và gọi điện để nhận tư vấn và báo giá chính xác cho lịch trình của bạn.
Huỳnh Gia hy vọng rằng những kinh nghiệm trên sẽ giúp bạn có trải nghiệm thuê xe du lịch đi Gò Vấp tốt nhất. Chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ và đồng hành cùng bạn trong quá trình thực hiện thú vị này.
Huỳnh Gia là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cho thuê xe du lịch tại TP.HCM, với trụ sở chính tại địa chỉ 448/1 Phạm Văn Chiêu, Phường 9, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh. Bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0933.913.553 - 0898.332.222 - 0981.786.789, gmail: cskhthuexedulich6789@gmail.com để đặt xe hoặc tư vấn dịch vụ nhanh chóng nhất. Chúng tôi cung cấp một loạt các dòng xe từ cao cấp đến bình dân để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Chất lượng xe luôn được đảm bảo tốt nhất và trước khi đưa vào sử dụng, chúng tôi kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo an toàn và tránh các sự cố không mong muốn.
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp là một phần không thể thiếu của Huỳnh Gia. Tất cả nhân viên đều có kiến thức chuyên sâu về ô tô và được đào tạo kỹ lưỡng để đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Khi lựa chọn Huỳnh Gia, khách hàng sẽ được tận hưởng những dịch vụ tốt nhất. Chúng tôi cam kết cung cấp giá cả cạnh tranh và linh hoạt. Khách hàng không cần lo lắng về giá vì chúng tôi có nhiều dòng xe với giá bình dân, phù hợp với mọi ngân sách.
Nếu bạn đang cần dịch vụ cho thuê xe tại quận Gò Vấp, Công ty Huỳnh Gia sẽ là sự lựa chọn lý tưởng. Chúng tôi hy vọng sẽ có cơ hội được phục vụ bạn trong tương lai gần. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết.
Hiện tại, Công ty Huỳnh Gia đang kinh doanh cho thuê xe đa dạng các dịch vụ khác nhau, từ ngắn hạn (theo ngày) tới dài hạn (theo tháng). Mời quý khách tham khảo danh mục dịch vụ của chúng tôi:
Ngoài ra, Huỳnh Gia còn cung cấp dịch vụ cho thuê xe đi các quận huyện và tỉnh thành lân cận tại Việt Nam, đáp ứng mọi nhu cầu cần thiết của khách hàng.
Dưới đây là bảng giá đặt thuê xe 4-45 chỗ Gò Vấp theo ngày và theo tháng của công ty TNHH thuê xe hợp đồng Huỳnh Gia. Quý khách hàng có thể tham khảo cho chuyến đi của mình. Cam kết giá tốt nhất thị trường, quý khách tha hồ tìm hiểu, so sánh bảng giá trước khi đồng hành cùng chúng tôi:
STT | Địa điểm | Giá thuê xe theo ngày (VND) | ||||
Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ | ||
1 |
Hồ Chí Minh |
400.000 – 1.200.000 |
600.000 - 1.500.000 |
600.000 - 1.500.000 |
1.900.000 - 2.600.000 | 1.800.000 - 3.500.000 |
2 |
Bình Dương |
1.000.000 – 1.400.000 |
1.200.000 - 1.800.000 |
1.200.000 - 1.800.000 |
2.500.000 - 3.000.000 | 3.000.000 - 4.100.000 |
3 |
Bình Phước |
1.400.000 - 2.000.000 |
1.900.000 - 2.700.000 |
1.900.000 - 2.800.000 |
3.000.000 - 4.200.000 | 4.500.000 - 7.200.000 |
4 |
Tây Ninh |
1.000.000 - 1.600.000 |
1.600.000 - 2.400.000 |
1.400.000 - 2.100.000 |
2.500.000 - 3.700.000 | 2.600.000 - 4.300.000 |
5 |
Đồng Nai |
1.000.000 - 1.700.000 |
1.400.000 - 2.300.000 |
1.400.000 - 2.300.000 |
2.500.000 - 3.800.000 | 3.500.000 6.200.000 |
6 |
Vũng Tàu |
1.000.000 - 1.700.000 |
1.600.000 - 2.200.000 |
1.500.000 - 2.300.000 |
2.500.000 - 3.800.000 | 3.000.000 - 5.400.000 |
7 |
Long An |
1.000.000 - 1.700.000 |
1.400.000 - 2.200.000 |
1.400.000 - 2.100.000 |
2.500.000 - 3.800.000 | 2.500.000 - 5.300.000 |
8 |
Đồng Tháp |
1.400.000 - 1.900.000 |
1.900.000 - 2.600.000 |
1.900.000 - 2.900.000 |
3.400.000 - 5.200.000 | 4.600.000 - 7.600.000 |
9 |
Tiền Giang |
1.100.000 - 1.500.000 |
1.600.000 - 2.000.000 |
1.600.000 - 2.100.000 |
2.800.000 - 3.450.000 | 3.000.000 - 4.500.000 |
10 |
Bến Tre |
1.300.000 - 1.700.000 |
1.600.000 - 2.200.000 |
1.700.000 - 2.300.000 |
2.800.000 - 3.800.000 | 3.200.000 - 5.000.000 |
11 |
An Giang |
2.000.000 - 2.600.000 |
2.600.000 - 3.000.000 |
2.600.000 - 3.500.000 |
Liên hệ | 7.100.000 - 8.300.000 |
12 |
Cần Thơ |
2.100.000 - 2.200.000 |
2.400.000 - 2.700.000 |
2.600.000 - 2.900.000 |
4.300.000 - 4.900.000 | 6.800.000 - 7.800.000 |
13 |
Vĩnh Long |
1.500.000 - 1.700.000 |
2.000.000 - 2.400.000 |
2.000.000 - 2.400.000 |
3.600.000 - 4.400.000 | 4.800.000 - 5.800.000 |
14 |
Trà Vinh |
1.600.000 - 2.000.000 |
2.000.000 - 2.500.000 |
2.200.000 - 2.700.000 |
3.600.000 - 4.700.000 | 4.800.000 - 6.200.000 |
15 |
Kiên Giang |
2.400.000 - 3.330.000 |
3.000.000 - 3.800.000 |
3.100.000 - 4.100.000 |
5.300.000 - 6.600.000 | 8.000.000 - 9.600.000 |
16 |
Hậu Giang |
2.000.000 - 2.200.000 |
2.500.000 - 2.700.000 |
2.800.000 - 2.900.000 |
4.700.000 - 5.300.000 | 6.200.000 - 6.800.000 |
17 |
Sóc Trăng |
2.100.000 - 2.400.000 |
2.900.000 - 3.200.000 |
3.000.000 - 3.900.000 |
5.000.000 - 5.500.000 | 8.200.000 - 9.000.000 |
18 |
Bạc Liêu |
2.400.000 - 2.900.000 |
3.000.000 - 3.600.000 |
3.100.000 - 3.700.000 |
5.500.000 - 6.300.000 | 9.100.000 - 9.800.000 |
19 |
Cà Mau |
3.000.000 - 3.900.000 |
3.700.000 - 4.700.000 |
3.900.000 - 5.300.000 |
6.500.000 - 7.600.000 | 9.100.000 - 11.500.000 |
20 |
Khánh Hòa |
3.500.000 - 4.300.000 |
4.500.000 - 5.200.000 |
4.600.000 - 5.800.000 |
7.000.000 - 8.000.000 | 10.500.000 - 12.300.000 |
21 |
Ninh Thuận |
2.900.000 - 3.400.000 |
3.700.000 - 4.300.000 |
3.900.000 - 4.400.000 |
6.500.000 - 8.000.000 | 9.500.000 - 10.200.000 |
22 |
Bình Thuận |
1.700.000 - 3.200.000 |
2.100.000 - 3.600.000 |
2.400.000 - 3.900.000 |
3.700.000 - 5.300.000 | 4.800.000 - 7.300.000 |
23 |
Gia Lai |
4.100.000 - 5.400.000 |
4.600.000 - 5.900.000 |
6.900.000 - 8.000.000 |
Liên hệ | Liên hệ |
24 |
Đắk Lắk |
--- |
4.400.000 - 4.600.000 |
4.100.000 - 4.300.000 |
7.800.000 - 8.000.000 | 10.000.000 - 10.500.000 |
25 |
Lâm Đồng |
1.900.000 - 3.200.000 |
2.400.000 - 3.600.000 |
2.400.000 - 3.900.000 |
4.000.000 - 7.000.000 | 5.300.000 - 7.900.000 |
26 |
Đắk Nông |
2.400.000 - 3.500.000 |
2.800.000 - 14.900.000 |
3.100.000 - 15.900.000 |
5.700.000 - 6.200.000 | 7.200.000 - 8.300.000 |
27 |
Đà Nẵng |
--- | 12.900.000 | 13.900.000 | Liên hệ | Liên hệ |
28 |
Huế |
--- | 14.900.000 | 15.900.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Loại xe | Giá thuê (22-26 ngày/tháng) | Giới hạn | Phụ phí phát sinh | Thời hạn | ||||
Giờ/ngày | Số KM | Thêm KM | Thêm giờ | Cuối tuần (100km/10) |
Lễ Tết (100km/10) |
|||
Cerato 4 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 27.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.300.000 | 1.800.000 | 1 năm |
Mazda3 4 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 27.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.700.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Honda City 4 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 27.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.700.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Vios 4 chỗ (2019 - 2023) | 24.000.000 - 26.500.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.200.000 | 1.700.000 | 1 năm |
Carnival Signature 7 chỗ (2022) | 48.000.000 - 53.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 65.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 1 năm |
Carnival Signature 8 chỗ (2022) | 48.000.000 - 53.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 65.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 1 năm |
Carnival Premium 7 chỗ (2022) | 45.000.000 - 49.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 65.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 1 năm |
Kia Sedona 7 chỗ (2019 - 2021) | 35.000.000 - 40.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 60.000 | 1.600.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Fortuner 7 chỗ (2019 - 2022) | 27.000.000 - 30.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.300.000 | 1.800.000 | 1 năm |
Innova 7 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 28.500.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.300.000 | 1.800.000 | 1 năm |
Ford Transit 16 chỗ (2019 - 2022) | 27.000.000 - 30.000.000 | 10 | 2.200 | 7.000 | 60.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Solati 16 chỗ (2019 - 2022) | 27.000.000 - 33.000.000 | 10 | 2.200 | 7.000 | 60.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Bảng báo giá trên đây đã bao gồm:
Bảng báo giá trên đây chưa bao gồm:
Mọi thông tin thắc mắc xin vui lòng liên hệ với Công ty TNHH Thuê xe hợp đồng Huỳnh Gia theo:
Bình luận của bạn