Nhu cầu thuê xe quận 1 ngày càng tăng cao, trong đó nhu cầu thuê ô tô chiếm khoảng 30%. Thuê xe Huỳnh Gia là một trong những đơn vị cung cấp dịch vụ cho thuê xe ô tô uy tín, chất lượng với mức giá cạnh tranh.
Quận 1 là trung tâm kinh tế, văn hóa, xã hội của Thành phố Hồ Chí Minh. Với vị trí thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển, quận 1 thu hút đông đảo khách du lịch trong và ngoài nước. Dẫn đến nhu cầu thuê xe di chuyển tại quận 1 ngày càng tăng cao. Theo thống kê của Sở Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh, trong năm vừa qua, lượng khách thuê xe tại quận 1 đạt khoảng 2 triệu lượt, tăng 10% so với năm ngoái. Trong đó, nhu cầu thuê xe máy chiếm khoảng 70%, thuê ô tô chiếm khoảng 30%.
Nhu cầu thuê xe ô tô tại quận 1 chủ yếu phục vụ cho nhu cầu tham quan du lịch của du khách học sinh, sinh viên và người dân địa phương. Họ thường thuê xe để khám phá các địa điểm du lịch nổi tiếng của quận 1 như Nhà thờ Đức Bà, Dinh Độc Lập, Bưu điện Thành phố,... Ngoài ra, còn phục vụ cho nhu cầu đi lại của các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân. Các doanh nghiệp thường thuê ô tô để đưa đón nhân viên, đi công tác, đi hội nghị,... Các tổ chức, cá nhân thường thuê ô tô để đi du lịch, đi chơi xa và vận chuyển hàng hóa.
Quận 1 là trung tâm kinh tế, văn hóa, du lịch của Thành phố Hồ Chí Minh. Nơi đây có nhiều điểm tham quan hấp dẫn, cơ sở hạ tầng giao thông thuận tiện, do đó nhu cầu thuê xe ở quận 1 rất lớn. Hiện nay, có nhiều hình thức thuê xe khác nhau tại quận 1, phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng khách hàng.
Hình thức thuê xe này thường được các doanh nghiệp, đoàn thể, gia đình lựa chọn để di chuyển từ quận 1 đến các tỉnh thành khác. Đây là hình thức thuê xe phổ biến nhất tại quận 1. Khách hàng có thể thuê xe từ quận 1 đi các tỉnh trong cả nước, phục vụ cho các nhu cầu du lịch, công tác, hội nghị,... Các loại xe được sử dụng cho hình thức thuê xe này thường là xe du lịch từ 4 chỗ đến 45 chỗ, xe limousine,...
Quận 1 có nhiều điểm du lịch nổi tiếng, thu hút đông đảo du khách trong và ngoài nước như: Bảo tàng Chứng tích Chiến tranh, Bảo tàng Lịch sử Việt Nam, nhà thờ Đức Bà, chợ Bến Thành,... Để thuận tiện cho việc tham quan, du khách có thể lựa chọn hình thức thuê xe tham quan. Các loại xe được sử dụng cho hình thức thuê xe này thường là xe du lịch từ 4 chỗ đến 16 chỗ, xe máy,...
Sân bay Tân Sơn Nhất là sân bay quốc tế lớn nhất Việt Nam, nằm cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh khoảng 7km. Để thuận tiện cho việc di chuyển từ sân bay về trung tâm thành phố và ngược lại, khách có thể lựa chọn hình thức thuê xe quận 1 đưa đón sân bay. Các loại xe được sử dụng cho hình thức thuê xe này thường là xe du lịch từ 4 chỗ đến 16 chỗ.
>>> Tham khảo ngay: Đặt xe đưa đón sân bay Tân Sơn Nhất giá rẻ tại Huỳnh Gia
Hình thức thuê xe hợp đồng tháng thường được các doanh nghiệp, trường học, cơ quan,... lựa chọn để phục vụ cho nhu cầu đi lại của nhân viên, học sinh, cán bộ, công nhân viên. Các loại xe được sử dụng cho hình thức thuê xe này thường là xe du lịch từ 4 chỗ đến 45 chỗ, xe limousine, xe buýt,...
Xe cưới là một phần không thể thiếu trong đám cưới của nhiều gia đình. Khách hàng có nhu cầu thuê xe cưới, xe đưa rước dâu tại quận 1 có thể lựa chọn các công ty cho thuê xe chuyên nghiệp.
Để thuê xe tại quận 1, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Huỳnh Gia qua hotline. Khi thuê xe, khách hàng cần cung cấp các thông tin cần thiết như loại xe, thời gian thuê, địa điểm nhận xe, địa điểm trả xe,...
Dưới đây là bảng giá đặt thuê xe quận 1 theo ngày và theo tháng của công ty TNHH thuê xe hợp đồng Huỳnh Gia. Quý khách hàng có thể tham khảo cho chuyến đi của mình. Cam kết giá tốt nhất thị trường, quý khách tha hồ tìm hiểu, so sánh bảng giá trước khi đồng hành cùng chúng tôi.
STT | Địa điểm | Giá thuê xe theo ngày (VND) | ||||
Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ | ||
1 |
Hồ Chí Minh |
400.000 – 1.200.000 |
600.000 - 1.500.000 |
600.000 - 1.500.000 |
1.900.000 - 2.600.000 | 1.800.000 - 3.500.000 |
2 |
Bình Dương |
1.000.000 – 1.400.000 |
1.200.000 - 1.800.000 |
1.200.000 - 1.800.000 |
2.500.000 - 3.000.000 | 3.000.000 - 4.100.000 |
3 |
Bình Phước |
1.400.000 - 2.000.000 |
1.900.000 - 2.700.000 |
1.900.000 - 2.800.000 |
3.000.000 - 4.200.000 | 4.500.000 - 7.200.000 |
4 |
Tây Ninh |
1.000.000 - 1.600.000 |
1.600.000 - 2.400.000 |
1.400.000 - 2.100.000 |
2.500.000 - 3.700.000 | 2.600.000 - 4.300.000 |
5 |
Đồng Nai |
1.000.000 - 1.700.000 |
1.400.000 - 2.300.000 |
1.400.000 - 2.300.000 |
2.500.000 - 3.800.000 | 3.500.000 6.200.000 |
6 |
Vũng Tàu |
1.000.000 - 1.700.000 |
1.600.000 - 2.200.000 |
1.500.000 - 2.300.000 |
2.500.000 - 3.800.000 | 3.000.000 - 5.400.000 |
7 |
Long An |
1.000.000 - 1.700.000 |
1.400.000 - 2.200.000 |
1.400.000 - 2.100.000 |
2.500.000 - 3.800.000 | 2.500.000 - 5.300.000 |
8 |
Đồng Tháp |
1.400.000 - 1.900.000 |
1.900.000 - 2.600.000 |
1.900.000 - 2.900.000 |
3.400.000 - 5.200.000 | 4.600.000 - 7.600.000 |
9 |
Tiền Giang |
1.100.000 - 1.500.000 |
1.600.000 - 2.000.000 |
1.600.000 - 2.100.000 |
2.800.000 - 3.450.000 | 3.000.000 - 4.500.000 |
10 |
Bến Tre |
1.300.000 - 1.700.000 |
1.600.000 - 2.200.000 |
1.700.000 - 2.300.000 |
2.800.000 - 3.800.000 | 3.200.000 - 5.000.000 |
11 |
An Giang |
2.000.000 - 2.600.000 |
2.600.000 - 3.000.000 |
2.600.000 - 3.500.000 |
Liên hệ | 7.100.000 - 8.300.000 |
12 |
Cần Thơ |
2.100.000 - 2.200.000 |
2.400.000 - 2.700.000 |
2.600.000 - 2.900.000 |
4.300.000 - 4.900.000 | 6.800.000 - 7.800.000 |
13 |
Vĩnh Long |
1.500.000 - 1.700.000 |
2.000.000 - 2.400.000 |
2.000.000 - 2.400.000 |
3.600.000 - 4.400.000 | 4.800.000 - 5.800.000 |
14 |
Trà Vinh |
1.600.000 - 2.000.000 |
2.000.000 - 2.500.000 |
2.200.000 - 2.700.000 |
3.600.000 - 4.700.000 | 4.800.000 - 6.200.000 |
15 |
Kiên Giang |
2.400.000 - 3.330.000 |
3.000.000 - 3.800.000 |
3.100.000 - 4.100.000 |
5.300.000 - 6.600.000 | 8.000.000 - 9.600.000 |
16 |
Hậu Giang |
2.000.000 - 2.200.000 |
2.500.000 - 2.700.000 |
2.800.000 - 2.900.000 |
4.700.000 - 5.300.000 | 6.200.000 - 6.800.000 |
17 |
Sóc Trăng |
2.100.000 - 2.400.000 |
2.900.000 - 3.200.000 |
3.000.000 - 3.900.000 |
5.000.000 - 5.500.000 | 8.200.000 - 9.000.000 |
18 |
Bạc Liêu |
2.400.000 - 2.900.000 |
3.000.000 - 3.600.000 |
3.100.000 - 3.700.000 |
5.500.000 - 6.300.000 | 9.100.000 - 9.800.000 |
19 |
Cà Mau |
3.000.000 - 3.900.000 |
3.700.000 - 4.700.000 |
3.900.000 - 5.300.000 |
6.500.000 - 7.600.000 | 9.100.000 - 11.500.000 |
20 |
Khánh Hòa |
3.500.000 - 4.300.000 |
4.500.000 - 5.200.000 |
4.600.000 - 5.800.000 |
7.000.000 - 8.000.000 | 10.500.000 - 12.300.000 |
21 |
Ninh Thuận |
2.900.000 - 3.400.000 |
3.700.000 - 4.300.000 |
3.900.000 - 4.400.000 |
6.500.000 - 8.000.000 | 9.500.000 - 10.200.000 |
22 |
Bình Thuận |
1.700.000 - 3.200.000 |
2.100.000 - 3.600.000 |
2.400.000 - 3.900.000 |
3.700.000 - 5.300.000 | 4.800.000 - 7.300.000 |
23 |
Gia Lai |
4.100.000 - 5.400.000 |
4.600.000 - 5.900.000 |
6.900.000 - 8.000.000 |
Liên hệ | Liên hệ |
24 |
Đắk Lắk |
--- |
4.400.000 - 4.600.000 |
4.100.000 - 4.300.000 |
7.800.000 - 8.000.000 | 10.000.000 - 10.500.000 |
25 |
Lâm Đồng |
1.900.000 - 3.200.000 |
2.400.000 - 3.600.000 |
2.400.000 - 3.900.000 |
4.000.000 - 7.000.000 | 5.300.000 - 7.900.000 |
26 |
Đắk Nông |
2.400.000 - 3.500.000 |
2.800.000 - 14.900.000 |
3.100.000 - 15.900.000 |
5.700.000 - 6.200.000 | 7.200.000 - 8.300.000 |
27 |
Đà Nẵng |
--- | 12.900.000 | 13.900.000 | Liên hệ | Liên hệ |
28 |
Huế |
--- | 14.900.000 | 15.900.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Khác với dịch vụ thuê theo ngày, thuê xe theo tháng tại Huỳnh Gia quý khách cần ký hợp đồng với thời hạn tối thiểu là 01 năm. Theo đó, quý khách có thể lựa chọn thuê xe chạy từ T2-T6 hoặc từ T2-T7 tùy theo thời gian hoạt động của doanh nghiệp, tổ chức.
Loại xe | Giá thuê (22-26 ngày/tháng) | Giới hạn | Phụ phí phát sinh | Thời hạn | ||||
Giờ/ngày | Số KM | Thêm KM | Thêm giờ | Cuối tuần (100km/10) |
Lễ Tết (100km/10) |
|||
Cerato 4 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 27.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.300.000 | 1.800.000 | 1 năm |
Mazda3 4 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 27.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.700.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Honda City 4 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 27.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.700.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Vios 4 chỗ (2019 - 2023) | 24.000.000 - 26.500.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.200.000 | 1.700.000 | 1 năm |
Carnival Signature 7 chỗ (2022) | 48.000.000 - 53.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 65.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 1 năm |
Carnival Signature 8 chỗ (2022) | 48.000.000 - 53.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 65.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 1 năm |
Carnival Premium 7 chỗ (2022) | 45.000.000 - 49.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 65.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 1 năm |
Kia Sedona 7 chỗ (2019 - 2021) | 35.000.000 - 40.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 60.000 | 1.600.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Fortuner 7 chỗ (2019 - 2022) | 27.000.000 - 30.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.300.000 | 1.800.000 | 1 năm |
Innova 7 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 28.500.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.300.000 | 1.800.000 | 1 năm |
Ford Transit 16 chỗ (2019 - 2022) | 27.000.000 - 30.000.000 | 10 | 2.200 | 7.000 | 60.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Solati 16 chỗ (2019 - 2022) | 27.000.000 - 33.000.000 | 10 | 2.200 | 7.000 | 60.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Bảng báo giá trên đây đã bao gồm:
Bảng báo giá trên đây chưa bao gồm:
Huỳnh Gia là một trong những công ty cho thuê xe hàng đầu tại quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Với nhiều năm kinh nghiệm hoạt động, Huỳnh Gia đã phục vụ hàng ngàn khách hàng, mang đến cho khách hàng những trải nghiệm hài lòng nhất.
Trên đây là bảng giá thuê xe ô tô mới nhất 2024 tại Thuê xe Huỳnh Gia. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp quý khách hàng lựa chọn được loại xe và mức giá phù hợp với nhu cầu của mình. Hotline: 0933.913.553 - 0898.332.222 - 0981.786.789
Bình luận của bạn