Quận 7 là một trong những quận phát triển kinh tế, văn hóa và du lịch của Thành phố Hồ Chí Minh. Với vị trí thuận lợi, quận 7 là điểm đến lý tưởng cho nhiều hoạt động như du lịch, vui chơi giải trí, hội nghị,... Do đó, nhu cầu thuê xe quận 7 ngày càng tăng cao. Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, nhiều đơn vị cho thuê xe đã ra đời, cung cấp đa dạng các loại xe với mức giá cạnh tranh. Trong đó, Công ty TNHH thuê xe hợp đồng Huỳnh Gia là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu tại quận 7.
Quận 7 là một quận nội thành của thành phố Hồ Chí Minh, nằm ở phía nam thành phố, giáp ranh với các quận 1, 4, 8, Bình Thạnh, Nhà Bè. Quận 7 là một quận phát triển kinh tế mạnh mẽ, với nhiều khu đô thị cao cấp, trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí. Do đó, nhu cầu thuê xe ô tô tại quận 7 TpHCM cũng ngày càng tăng cao.
Mọi chiếc xe của Công ty Huỳnh Gia đều là xe đời mới từ 2021-2023, chất lượng tốt, được bảo dưỡng định kỳ theo tiêu chuẩn riêng. Các dòng xe ô tô phổ biến được cho thuê tại quận 7 của Huỳnh Gia bao gồm:
Hiện tại Huỳnh Gia cung cấp chủ yếu là hình thức cho thuê xe có lái tại quận 7. Song, tùy theo nhu cầu và mục đích sử dụng, khách hàng có thể lựa chọn hình thức cho thuê xe phù hợp nhất.
Dưới đây là bảng giá đặt thuê xe quận 7 theo ngày và theo tháng của công ty TNHH thuê xe hợp đồng Huỳnh Gia. Quý khách hàng có thể tham khảo cho chuyến đi của mình. Cam kết giá tốt nhất thị trường, quý khách tha hồ tìm hiểu, so sánh bảng giá trước khi đồng hành cùng chúng tôi:
Dịch vụ thuê xe theo ngày Huỳnh Gia cam kết mang tới những dòng xe ô tô 4-45 chỗ đời mới nhất (từ 2019 - 2023) với mức giá cực kỳ phải chăng và đội ngũ tài xế lái xe chuyên nghiệp, lịch sự, được đào tạo bài bản. Đặc biệt, chúng tôi có chương trình chiết khấu giảm giá cực hot khi quý khách đặt thuê xe sớm từ trước ít nhất 01 tuần và thuê từ 03 ngày trở lên.
STT | Địa điểm | Giá thuê xe theo ngày (VND) | ||||
Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ | ||
1 |
Hồ Chí Minh |
400.000 – 1.200.000 |
600.000 - 1.500.000 |
600.000 - 1.500.000 |
1.900.000 - 2.600.000 | 1.800.000 - 3.500.000 |
2 |
Bình Dương |
1.000.000 – 1.400.000 |
1.200.000 - 1.800.000 |
1.200.000 - 1.800.000 |
2.500.000 - 3.000.000 | 3.000.000 - 4.100.000 |
3 |
Bình Phước |
1.400.000 - 2.000.000 |
1.900.000 - 2.700.000 |
1.900.000 - 2.800.000 |
3.000.000 - 4.200.000 | 4.500.000 - 7.200.000 |
4 |
Tây Ninh |
1.000.000 - 1.600.000 |
1.600.000 - 2.400.000 |
1.400.000 - 2.100.000 |
2.500.000 - 3.700.000 | 2.600.000 - 4.300.000 |
5 |
Đồng Nai |
1.000.000 - 1.700.000 |
1.400.000 - 2.300.000 |
1.400.000 - 2.300.000 |
2.500.000 - 3.800.000 | 3.500.000 6.200.000 |
6 |
Vũng Tàu |
1.000.000 - 1.700.000 |
1.600.000 - 2.200.000 |
1.500.000 - 2.300.000 |
2.500.000 - 3.800.000 | 3.000.000 - 5.400.000 |
7 |
Long An |
1.000.000 - 1.700.000 |
1.400.000 - 2.200.000 |
1.400.000 - 2.100.000 |
2.500.000 - 3.800.000 | 2.500.000 - 5.300.000 |
8 |
Đồng Tháp |
1.400.000 - 1.900.000 |
1.900.000 - 2.600.000 |
1.900.000 - 2.900.000 |
3.400.000 - 5.200.000 | 4.600.000 - 7.600.000 |
9 |
Tiền Giang |
1.100.000 - 1.500.000 |
1.600.000 - 2.000.000 |
1.600.000 - 2.100.000 |
2.800.000 - 3.450.000 | 3.000.000 - 4.500.000 |
10 |
Bến Tre |
1.300.000 - 1.700.000 |
1.600.000 - 2.200.000 |
1.700.000 - 2.300.000 |
2.800.000 - 3.800.000 | 3.200.000 - 5.000.000 |
11 |
An Giang |
2.000.000 - 2.600.000 |
2.600.000 - 3.000.000 |
2.600.000 - 3.500.000 |
Liên hệ | 7.100.000 - 8.300.000 |
12 |
Cần Thơ |
2.100.000 - 2.200.000 |
2.400.000 - 2.700.000 |
2.600.000 - 2.900.000 |
4.300.000 - 4.900.000 | 6.800.000 - 7.800.000 |
13 |
Vĩnh Long |
1.500.000 - 1.700.000 |
2.000.000 - 2.400.000 |
2.000.000 - 2.400.000 |
3.600.000 - 4.400.000 | 4.800.000 - 5.800.000 |
14 |
Trà Vinh |
1.600.000 - 2.000.000 |
2.000.000 - 2.500.000 |
2.200.000 - 2.700.000 |
3.600.000 - 4.700.000 | 4.800.000 - 6.200.000 |
15 |
Kiên Giang |
2.400.000 - 3.330.000 |
3.000.000 - 3.800.000 |
3.100.000 - 4.100.000 |
5.300.000 - 6.600.000 | 8.000.000 - 9.600.000 |
16 |
Hậu Giang |
2.000.000 - 2.200.000 |
2.500.000 - 2.700.000 |
2.800.000 - 2.900.000 |
4.700.000 - 5.300.000 | 6.200.000 - 6.800.000 |
17 |
Sóc Trăng |
2.100.000 - 2.400.000 |
2.900.000 - 3.200.000 |
3.000.000 - 3.900.000 |
5.000.000 - 5.500.000 | 8.200.000 - 9.000.000 |
18 |
Bạc Liêu |
2.400.000 - 2.900.000 |
3.000.000 - 3.600.000 |
3.100.000 - 3.700.000 |
5.500.000 - 6.300.000 | 9.100.000 - 9.800.000 |
19 |
Cà Mau |
3.000.000 - 3.900.000 |
3.700.000 - 4.700.000 |
3.900.000 - 5.300.000 |
6.500.000 - 7.600.000 | 9.100.000 - 11.500.000 |
20 |
Khánh Hòa |
3.500.000 - 4.300.000 |
4.500.000 - 5.200.000 |
4.600.000 - 5.800.000 |
7.000.000 - 8.000.000 | 10.500.000 - 12.300.000 |
21 |
Ninh Thuận |
2.900.000 - 3.400.000 |
3.700.000 - 4.300.000 |
3.900.000 - 4.400.000 |
6.500.000 - 8.000.000 | 9.500.000 - 10.200.000 |
22 |
Bình Thuận |
1.700.000 - 3.200.000 |
2.100.000 - 3.600.000 |
2.400.000 - 3.900.000 |
3.700.000 - 5.300.000 | 4.800.000 - 7.300.000 |
23 |
Gia Lai |
4.100.000 - 5.400.000 |
4.600.000 - 5.900.000 |
6.900.000 - 8.000.000 |
Liên hệ | Liên hệ |
24 |
Đắk Lắk |
--- |
4.400.000 - 4.600.000 |
4.100.000 - 4.300.000 |
7.800.000 - 8.000.000 | 10.000.000 - 10.500.000 |
25 |
Lâm Đồng |
1.900.000 - 3.200.000 |
2.400.000 - 3.600.000 |
2.400.000 - 3.900.000 |
4.000.000 - 7.000.000 | 5.300.000 - 7.900.000 |
26 |
Đắk Nông |
2.400.000 - 3.500.000 |
2.800.000 - 14.900.000 |
3.100.000 - 15.900.000 |
5.700.000 - 6.200.000 | 7.200.000 - 8.300.000 |
27 |
Đà Nẵng |
--- | 12.900.000 | 13.900.000 | Liên hệ | Liên hệ |
28 |
Huế |
--- | 14.900.000 | 15.900.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Dịch vụ cho thuê xe theo tháng của Huỳnh Gia cung cấp 2 gói lựa chọn cho quý khách hàng: thuê 22 ngày/tháng từ T2-T6 và thuê 26 ngày/tháng từ T2-T7 hằng tuần. Với dịch vụ này, quý khách sẽ cần ký hợp đồng thuê tối thiểu từ 01 năm với mức giá thuê cực ưu đãi.
Loại xe | Giá thuê (22-26 ngày/tháng) | Giới hạn | Phụ phí phát sinh | Thời hạn | ||||
Giờ/ngày | Số KM | Thêm KM | Thêm giờ | Cuối tuần (100km/10) |
Lễ Tết (100km/10) |
|||
Cerato 4 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 27.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.300.000 | 1.800.000 | 1 năm |
Mazda3 4 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 27.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.700.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Honda City 4 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 27.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.700.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Vios 4 chỗ (2019 - 2023) | 24.000.000 - 26.500.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.200.000 | 1.700.000 | 1 năm |
Carnival Signature 7 chỗ (2022) | 48.000.000 - 53.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 65.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 1 năm |
Carnival Signature 8 chỗ (2022) | 48.000.000 - 53.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 65.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 1 năm |
Carnival Premium 7 chỗ (2022) | 45.000.000 - 49.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 65.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 1 năm |
Kia Sedona 7 chỗ (2019 - 2021) | 35.000.000 - 40.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 60.000 | 1.600.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Fortuner 7 chỗ (2019 - 2022) | 27.000.000 - 30.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.300.000 | 1.800.000 | 1 năm |
Innova 7 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 28.500.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.300.000 | 1.800.000 | 1 năm |
Ford Transit 16 chỗ (2019 - 2022) | 27.000.000 - 30.000.000 | 10 | 2.200 | 7.000 | 60.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Solati 16 chỗ (2019 - 2022) | 27.000.000 - 33.000.000 | 10 | 2.200 | 7.000 | 60.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Bảng báo giá trên đây đã bao gồm:
Bảng báo giá trên đây chưa bao gồm:
Với nhiều năm kinh nghiệm hoạt động, Huỳnh Gia đã mang đến cho khách hàng những dịch vụ chất lượng, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Khi lựa chọn thuê xe của Công ty Huỳnh Gia, khách hàng sẽ được hưởng những lợi ích sau:
Để được tư vấn và đặt dịch vụ thuê xe 29 chỗ tại Huỳnh Gia, khách hàng có thể lựa chọn 3 phương thức sau:
Huỳnh Gia luôn sẵn lòng hỗ trợ và đáp ứng nhu cầu của quý khách một cách chuyên nghiệp và hiệu quả.
Bình luận của bạn