Quận 9 (nay là Thành phố Thủ Đức) nằm ở phía đông của thành phố Hồ Chí Minh, có vị trí địa lý thuận lợi, giao thông phát triển. Nhu cầu đi lại, vận chuyển của người dân và du khách tại đây ngày càng tăng cao. Để đáp ứng nhu cầu đó, nhiều đơn vị cho thuê xe đã ra đời, cung cấp đa dạng các loại xe với mức giá cạnh tranh. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu bảng giá thuê xe quận 9 rẻ nhất 2024 của Thuê xe Huỳnh Gia - một trong những đơn vị cho thuê xe uy tín hàng đầu tại TpHCM nói chung.
Thủ Đức đã được công nhận là thành phố mới, bao gồm các quận 9 và Thủ Đức cũ trước đây. Với tiềm năng về khu công nghiệp, khu công nghệ, nhà máy, cảng và các doanh nghiệp lớn nhỏ, Thủ Đức thu hút sự quan tâm và trở thành nơi đặt trụ sở của nhiều công ty. Điều này gây ra nhu cầu di chuyển cao, bao gồm việc đưa rước công nhân và tổ chức các chuyến du lịch nghỉ dưỡng cho nhân viên.
Với hơn 1 triệu dân sinh sống trong khu vực TP Thủ Đức, nhu cầu di chuyển bằng ô tô hoặc thuê xe đã tăng cao trong những năm gần đây. Để đáp ứng nhu cầu đa dạng này, Công ty thuê xe Huỳnh Gia cung cấp dịch vụ cho thuê xe chuyên nghiệp với đội xe đa dạng, uy tín và chất lượng tốt nhất, phục vụ khách hàng tại TP. Thủ Đức.
Dịch vụ thuê xe ô tô 4 chỗ tại Quận 9 mang đến nhiều lựa chọn dòng xe ô tô 4 chỗ đa dạng, trang bị nội thất tiện nghi và các thiết bị thông minh. Đây là phương tiện lý tưởng để đưa đón khách đi sân bay hoặc tham gia các cuộc họp với đối tác. Dịch vụ thuê xe ô tô 4 chỗ tại Quận 9 bao gồm các dòng xe sau:
Dịch vụ thuê xe ô tô 4 chỗ tại Quận 9 đáp ứng nhu cầu của khách hàng với các dòng xe đa dạng và chất lượng, mang lại sự thoải mái và tiện lợi trong mọi chuyến đi.
Dịch vụ thuê xe 7 chỗ tại Quận 9 mang đến không gian rộng rãi, là lựa chọn tuyệt vời cho gia đình bạn để có những chuyến dã ngoại cuối tuần thú vị. Bên cạnh đó, trên xe còn được trang bị hệ thống định vị GPS, giúp bạn theo dõi toàn bộ quá trình di chuyển một cách dễ dàng. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để chọn được hãng xe 7 chỗ phù hợp và đáp ứng yêu cầu của bạn.
Tại Huỳnh Gia, chúng tôi cung cấp một loạt các dòng xe 16 chỗ với mức giá ưu đãi. Đây là một sự lựa chọn phổ biến cho khách hàng có nhu cầu thuê xe di chuyển trong thành phố hoặc du lịch đến các tỉnh lân cận. Chúng tôi luôn nâng cấp và kiểm tra định kỳ các dòng xe tại cửa hàng để đảm bảo mang đến cho bạn một trải nghiệm thoải mái và an toàn.
>>> Tham khảo ngay: Bảng giá thuê xe du lịch 16 chỗ tại TpHCM | cập nhật chi tiết nhất 2024
Nếu bạn đang tìm kiếm một dịch vụ thuê xe 29 chỗ uy tín, cho thuê dài hạn với mức giá phải chăng để đưa đón nhân viên hàng ngày, hãy liên hệ ngay với chúng tôi - Huỳnh Gia. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn sự tư vấn và hỗ trợ trong việc làm hợp đồng thuê xe dài hạn với nhiều ưu đãi hấp dẫn. Bạn không cần phải lo lắng về thủ tục, chúng tôi sẽ giúp bạn giải quyết mọi vấn đề liên quan.
Dòng xe 45 chỗ cho thuê là một phân khúc đang rất được ưa chuộng trong thời gian gần đây. Xe có sức chứa lớn và là lựa chọn hàng đầu của các công ty, tổ chức và tập đoàn cả trong nước và quốc tế tại TpHCM. Chúng tôi cung cấp dịch vụ cho thuê các dòng xe cao cấp như Hyundai Universe, Thaco Universe, Thaco Bluesky 120s để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
>>> Xem ngay: Giá thuê xe 45 chỗ tại Sài Gòn rẻ nhất 2024
Dưới đây là bảng giá đặt thuê xe quận 9 - Thủ Đức theo ngày và theo tháng của công ty TNHH thuê xe hợp đồng Huỳnh Gia. Quý khách hàng có thể tham khảo cho chuyến đi của mình. Cam kết giá tốt nhất thị trường, quý khách tha hồ tìm hiểu, so sánh bảng giá trước khi đồng hành cùng chúng tôi.
STT | Địa điểm | Giá thuê xe theo ngày (VND) | ||||
Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ | ||
1 |
Hồ Chí Minh |
400.000 – 1.200.000 |
600.000 - 1.500.000 |
600.000 - 1.500.000 |
1.900.000 - 2.600.000 | 1.800.000 - 3.500.000 |
2 |
Bình Dương |
1.000.000 – 1.400.000 |
1.200.000 - 1.800.000 |
1.200.000 - 1.800.000 |
2.500.000 - 3.000.000 | 3.000.000 - 4.100.000 |
3 |
Bình Phước |
1.400.000 - 2.000.000 |
1.900.000 - 2.700.000 |
1.900.000 - 2.800.000 |
3.000.000 - 4.200.000 | 4.500.000 - 7.200.000 |
4 |
Tây Ninh |
1.000.000 - 1.600.000 |
1.600.000 - 2.400.000 |
1.400.000 - 2.100.000 |
2.500.000 - 3.700.000 | 2.600.000 - 4.300.000 |
5 |
Đồng Nai |
1.000.000 - 1.700.000 |
1.400.000 - 2.300.000 |
1.400.000 - 2.300.000 |
2.500.000 - 3.800.000 | 3.500.000 6.200.000 |
6 |
Vũng Tàu |
1.000.000 - 1.700.000 |
1.600.000 - 2.200.000 |
1.500.000 - 2.300.000 |
2.500.000 - 3.800.000 | 3.000.000 - 5.400.000 |
7 |
Long An |
1.000.000 - 1.700.000 |
1.400.000 - 2.200.000 |
1.400.000 - 2.100.000 |
2.500.000 - 3.800.000 | 2.500.000 - 5.300.000 |
8 |
Đồng Tháp |
1.400.000 - 1.900.000 |
1.900.000 - 2.600.000 |
1.900.000 - 2.900.000 |
3.400.000 - 5.200.000 | 4.600.000 - 7.600.000 |
9 |
Tiền Giang |
1.100.000 - 1.500.000 |
1.600.000 - 2.000.000 |
1.600.000 - 2.100.000 |
2.800.000 - 3.450.000 | 3.000.000 - 4.500.000 |
10 |
Bến Tre |
1.300.000 - 1.700.000 |
1.600.000 - 2.200.000 |
1.700.000 - 2.300.000 |
2.800.000 - 3.800.000 | 3.200.000 - 5.000.000 |
11 |
An Giang |
2.000.000 - 2.600.000 |
2.600.000 - 3.000.000 |
2.600.000 - 3.500.000 |
Liên hệ | 7.100.000 - 8.300.000 |
12 |
Cần Thơ |
2.100.000 - 2.200.000 |
2.400.000 - 2.700.000 |
2.600.000 - 2.900.000 |
4.300.000 - 4.900.000 | 6.800.000 - 7.800.000 |
13 |
Vĩnh Long |
1.500.000 - 1.700.000 |
2.000.000 - 2.400.000 |
2.000.000 - 2.400.000 |
3.600.000 - 4.400.000 | 4.800.000 - 5.800.000 |
14 |
Trà Vinh |
1.600.000 - 2.000.000 |
2.000.000 - 2.500.000 |
2.200.000 - 2.700.000 |
3.600.000 - 4.700.000 | 4.800.000 - 6.200.000 |
15 |
Kiên Giang |
2.400.000 - 3.330.000 |
3.000.000 - 3.800.000 |
3.100.000 - 4.100.000 |
5.300.000 - 6.600.000 | 8.000.000 - 9.600.000 |
16 |
Hậu Giang |
2.000.000 - 2.200.000 |
2.500.000 - 2.700.000 |
2.800.000 - 2.900.000 |
4.700.000 - 5.300.000 | 6.200.000 - 6.800.000 |
17 |
Sóc Trăng |
2.100.000 - 2.400.000 |
2.900.000 - 3.200.000 |
3.000.000 - 3.900.000 |
5.000.000 - 5.500.000 | 8.200.000 - 9.000.000 |
18 |
Bạc Liêu |
2.400.000 - 2.900.000 |
3.000.000 - 3.600.000 |
3.100.000 - 3.700.000 |
5.500.000 - 6.300.000 | 9.100.000 - 9.800.000 |
19 |
Cà Mau |
3.000.000 - 3.900.000 |
3.700.000 - 4.700.000 |
3.900.000 - 5.300.000 |
6.500.000 - 7.600.000 | 9.100.000 - 11.500.000 |
20 |
Khánh Hòa |
3.500.000 - 4.300.000 |
4.500.000 - 5.200.000 |
4.600.000 - 5.800.000 |
7.000.000 - 8.000.000 | 10.500.000 - 12.300.000 |
21 |
Ninh Thuận |
2.900.000 - 3.400.000 |
3.700.000 - 4.300.000 |
3.900.000 - 4.400.000 |
6.500.000 - 8.000.000 | 9.500.000 - 10.200.000 |
22 |
Bình Thuận |
1.700.000 - 3.200.000 |
2.100.000 - 3.600.000 |
2.400.000 - 3.900.000 |
3.700.000 - 5.300.000 | 4.800.000 - 7.300.000 |
23 |
Gia Lai |
4.100.000 - 5.400.000 |
4.600.000 - 5.900.000 |
6.900.000 - 8.000.000 |
Liên hệ | Liên hệ |
24 |
Đắk Lắk |
--- |
4.400.000 - 4.600.000 |
4.100.000 - 4.300.000 |
7.800.000 - 8.000.000 | 10.000.000 - 10.500.000 |
25 |
Lâm Đồng |
1.900.000 - 3.200.000 |
2.400.000 - 3.600.000 |
2.400.000 - 3.900.000 |
4.000.000 - 7.000.000 | 5.300.000 - 7.900.000 |
26 |
Đắk Nông |
2.400.000 - 3.500.000 |
2.800.000 - 14.900.000 |
3.100.000 - 15.900.000 |
5.700.000 - 6.200.000 | 7.200.000 - 8.300.000 |
27 |
Đà Nẵng |
--- | 12.900.000 | 13.900.000 | Liên hệ | Liên hệ |
28 |
Huế |
--- | 14.900.000 | 15.900.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Khác với dịch vụ thuê theo ngày, thuê xe theo tháng tại Huỳnh Gia quý khách cần ký hợp đồng với thời hạn tối thiểu là 01 năm. Theo đó, quý khách có thể lựa chọn thuê xe chạy từ T2-T6 hoặc từ T2-T7 tùy theo thời gian hoạt động của doanh nghiệp, tổ chức.
Loại xe | Giá thuê (22-26 ngày/tháng) | Giới hạn | Phụ phí phát sinh | Thời hạn | ||||
Giờ/ngày | Số KM | Thêm KM | Thêm giờ | Cuối tuần (100km/10) |
Lễ Tết (100km/10) |
|||
Cerato 4 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 27.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.300.000 | 1.800.000 | 1 năm |
Mazda3 4 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 27.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.700.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Honda City 4 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 27.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.700.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Vios 4 chỗ (2019 - 2023) | 24.000.000 - 26.500.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.200.000 | 1.700.000 | 1 năm |
Carnival Signature 7 chỗ (2022) | 48.000.000 - 53.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 65.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 1 năm |
Carnival Signature 8 chỗ (2022) | 48.000.000 - 53.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 65.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 1 năm |
Carnival Premium 7 chỗ (2022) | 45.000.000 - 49.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 65.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 1 năm |
Kia Sedona 7 chỗ (2019 - 2021) | 35.000.000 - 40.000.000 | 10 | 2.600 | 8.000 | 60.000 | 1.600.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Fortuner 7 chỗ (2019 - 2022) | 27.000.000 - 30.000.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.300.000 | 1.800.000 | 1 năm |
Innova 7 chỗ (2019 - 2023) | 25.000.000 - 28.500.000 | 10 | 2.600 | 6.000 | 55.000 | 1.300.000 | 1.800.000 | 1 năm |
Ford Transit 16 chỗ (2019 - 2022) | 27.000.000 - 30.000.000 | 10 | 2.200 | 7.000 | 60.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Solati 16 chỗ (2019 - 2022) | 27.000.000 - 33.000.000 | 10 | 2.200 | 7.000 | 60.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 1 năm |
Bảng báo giá trên đây đã bao gồm:
Bảng báo giá trên đây chưa bao gồm:
Chúng tôi, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, hiểu rõ tiêu chuẩn để cung cấp dịch vụ thuê xe du lịch chất lượng. Dưới đây là những gợi ý khi thuê xe tại Thủ Đức mà bạn có thể chưa biết.
Khi sử dụng dịch vụ thuê xe tại Quận 9, quan trọng nhất là lựa chọn một đơn vị uy tín với giá cả hợp lý. Và nếu bạn chọn Huỳnh Gia là đối tác đồng hành của mình, bạn sẽ nhận được những lợi ích sau:
Mọi thông tin thắc mắc xin vui lòng liên hệ với Công ty TNHH Thuê xe hợp đồng Huỳnh Gia theo:
Bình luận của bạn