Bình Thạnh là một quận nội thành của Thành phố Hồ Chí Minh, nằm ở phía Đông Bắc của thành phố. Với vị trí trung tâm, đây là điểm đến lý tưởng cho các hoạt động kinh doanh, du lịch, vui chơi,... Để đáp ứng nhu cầu đi lại của người dân nơi đây, nhiều công ty cho thuê xe du lịch, xe đưa đón đã ra đời. Trong đó, Huỳnh Gia là một trong những công ty cho thuê xe 7 chỗ Bình Thạnh giá rẻ nhất 2024.
Bình Thạnh là một quận trung tâm của thành phố Hồ Chí Minh, là nơi tập trung đông dân cư và nhiều khu vực kinh tế, văn hóa, giáo dục, giải trí. Nhu cầu đi lại, di chuyển của người dân và du khách tại đây luôn cao. Do đó, dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ ở Bình Thạnh cũng phát triển mạnh mẽ. Theo thống kê của Công ty thuê xe hợp đồng Huỳnh Gia, tại quận Bình Thạnh, nhu cầu thuê xe 7 chỗ chiếm khoảng 30% tổng số nhu cầu thuê xe du lịch. Thường tăng cao vào các dịp lễ, Tết, cuối tuần, hoặc khi có các sự kiện, hội nghị, du lịch,...
Để đáp ứng nhu cầu thuê xe du lịch 7 chỗ ngày càng tăng cao, Huỳnh Gia đã không ngừng nâng cấp chất lượng dịch vụ, cung cấp đa dạng các dòng xe, giá cả cạnh tranh. Mọi khách hàng tại Bình Thạnh đều có thể dễ dàng lựa chọn được một chiếc xe phù hợp với nhu cầu và túi tiền của mình.
Các dòng xe 7 chỗ được ưa chuộng nhất tại Bình Thạnh là Toyota Fortuner, Toyota Innova, Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7, Suzuki Ertiga. Những chiếc xe này sở hữu ngoại thất sang trọng, màu sắc trang nhã và phù hợp với xu hướng hiện đại. Nội thất rộng rãi, được trang bị hệ thống dàn lạnh riêng biệt, mang lại cảm giác thoải mái và mát mẻ.
Huỳnh Gia với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cho thuê xe cung cấp đa dạng các dòng xe để phục vụ theo nhu cầu và lịch trình của bạn, chỉ cần đặt lịch trước và liên hệ ngay với chúng tôi. Xe không có logo công ty và tài xế sẽ phục vụ bạn một cách tận tâm.
Nếu bạn cần thuê xe du lịch để đi gặp đối tác, tổ chức lễ cưới,... trong nội thành Tp.HCM hoặc bạn cần thuê xe đưa đón nội thành, thuê xe đi du lịch trong và ngoài tỉnh, hãy liên hệ hotline 0933.913.553 - 0898.332.222 - 0981.786.789 để tham khảo giá cả và nhận thông tin tư vấn chi tiết.
Huỳnh Gia cam kết cung cấp giá thuê xe du lịch 7 chỗ rẻ nhất trên thị trường. Nhằm giúp khách hàng dễ dàng lập kế hoạch về chi phí cho chuyến đi của mình, chúng tôi xin gửi bảng giá thuê xe 7 chỗ tại Bình Thạnh như sau:
STT | ĐỊA ĐIỂM | SỐ KM | GIÁ THUÊ/NGÀY (VND) |
Thành phố Hồ Chí Minh | |||
1 | Sân bay | 20 | 600,000 |
2 | City tour 4 tiếng | 50 | 1,000,000 |
3 | City tour 8 tiếng | 100 | 1,400,000 |
4 | Củ Chi | 100 | 1,400,000 |
5 | Cần Giờ | 130 | 1,600,000 |
Bình Dương | |||
1 | Dĩ An | 50 | 1,400,000 |
2 | Khu du lịch Thủy Châu | 50 | 1,400,000 |
3 | Thành phố Thủ Dầu Một | 80 | 1,400,000 |
4 | Khu công nghiệp VSIP 1 & 2 | 80 | 1,400,000 |
5 | Thành phố mới Bình Dương | 80 | 1,400,000 |
6 | Khu du lịch Đại Nam | 80 | 1,400,000 |
7 | Tân Uyên | 100 | 1,400,000 |
8 | Bến Cát | 100 | 1,400,000 |
9 | Phú Giáo | 130 | 1,500,000 |
10 | Bàu Bàng | 130 | 1,500,000 |
11 | Dầu Tiếng | 170 | 1,700,000 |
Bình Phước | |||
1 | Chơn Thành | 200 | 1,800,000 |
2 | Đồng Xoài | 200 | 1,800,000 |
3 | Bình Long | 250 | 2,000,000 |
4 | Lộc Ninh | 260 | 2,000,000 |
5 | Bù Đăng | 300 | 2,100,000 |
6 | Phước Long | 300 | 2,100,000 |
7 | Bù Đốp | 350 | 2,200,000 |
8 | Bù Gia Mập | 400 | 2,500,000 |
Tây Ninh | |||
1 | Trảng Bàng | 100 | 1,400,000 |
2 | Cửa khẩu Mộc Bài | 150 | 1,400,000 |
3 | Gò Dầu | 150 | 1,400,000 |
4 | Thành phố Tây Ninh | 200 | 1,800,000 |
5 | Tòa thánh Tây Ninh | 200 | 1,800,000 |
6 | Long Hoa Hòa Thành | 200 | 1,800,000 |
7 | Chùa Gò Kén | 200 | 1,800,000 |
8 | Dương Minh Châu | 200 | 1,800,000 |
9 | Châu thành Tây Ninh | 220 | 1,900,000 |
10 | Núi Bà Đen | 220 | 1,900,000 |
11 | Tân Châu Đồng Pan | 250 | 2,000,000 |
12 | Tân Biên Xa Mát | 250 | 2,100,000 |
Đồng Nai | |||
1 | Biên Hòa | 60 | 1,400,000 |
2 | Nhơn Trạch | 70 | 1,400,000 |
3 | Làng Tre Việt | 75 | 1,400,000 |
4 | Long Thành | 80 | 1,400,000 |
5 | Trảng Bom | 80 | 1,400,000 |
6 | Trị An | 120 | 1,700,000 |
7 | Long Khánh | 150 | 1,800,000 |
8 | Thống Nhất | 170 | 1,800,000 |
9 | Cẩm Mỹ | 180 | 1,800,000 |
10 | Núi Chứa Chan Gia Lào | 220 | 2,000,000 |
11 | Xuân Lộc | 220 | 2,000,000 |
12 | Định Quán | 220 | 2,000,000 |
13 | Tân Phú Phương Lâm | 260 | 1,900,000 |
14 | Nam Cát Tiên | 300 | 2,200,000 |
Vũng Tàu | |||
1 | Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 100 | 1,400,000 |
2 | Tân Thành | 130 | 1,400,000 |
3 | Bà Rịa | 170 | 1,500,000 |
4 | Ngãi Giao Châu Đức | 220 | 1,800,000 |
5 | Long Hải Dinh Cô | 220 | 1,800,000 |
6 | Thành phố Vũng Tàu | 220 | 1,800,000 |
7 | Hồ Tràm | 250 | 1,800,000 |
8 | Hồ Cốc | 250 | 1,800,000 |
9 | Bình Châu | 280 | 2,000,000 |
10 | Xuyên Mộc | 280 | 2,000,000 |
Long An | |||
1 | Bến Lứt | 60 | 1,400,000 |
2 | Đức Hòa Hậu Nghĩa | 80 | 1,400,000 |
3 | Tân An | 100 | 1,400,000 |
4 | Đức Huệ | 120 | 1,400,000 |
5 | Tân Thạnh | 200 | 1,700,000 |
6 | Mộc Hóa Kiến Tường | 240 | 1,900,000 |
7 | Vĩnh Hưng | 280 | 2,000,000 |
Đồng Tháp | |||
1 | Mỹ An Tháp Mười | 240 | 1,800,000 |
2 | Nha Mân | 280 | 2,000,000 |
3 | Sa Đéc | 290 | 2,000,000 |
4 | Cao Lãnh | 300 | 2,200,000 |
5 | Thanh Bình | 320 | 2,200,000 |
6 | Tam Nông | 350 | 2,200,000 |
7 | Hồng Ngự | 440 | 2,600,000 |
Tiền Giang | |||
1 | Gò Công | 150 | 1,500,000 |
2 | Thành phố Mỹ Tho | 150 | 1,500,000 |
3 | Châu Thành | 160 | 1,500,000 |
4 | Chợ Gạo | 160 | 1,500,000 |
5 | Cai Lậy | 190 | 1,600,000 |
6 | Cái Bè | 220 | 2,000,000 |
7 | Mỹ Thuận | 250 | 2,000,000 |
Bến Tre | |||
1 | Còn Phụng | 160 | 1,600,000 |
2 | Châu Thành | 160 | 1,600,000 |
3 | Thành phố Bến Tre | 180 | 1,700,000 |
4 | Giồng Tôm | 220 | 1,800,000 |
5 | Mỏ Cày Nam | 220 | 1,800,000 |
6 | Mỏ Cày Bắc | 220 | 1,800,000 |
7 | Bình Đại | 250 | 1,800,000 |
8 | Ba Tri | 250 | 1,800,000 |
9 | Thạch Phú | 280 | 2,000,000 |
An Giang | |||
1 | Long Xuyên | 380 | 2,500,000 |
2 | Chợ Mới | 400 | 2,500,000 |
3 | Tân Châu | 420 | 2,500,000 |
4 | Tri Tôn | 500 | 2,700,000 |
5 | Núi Cấm Tịnh Biên | 500 | 2,700,000 |
6 | Chùa Bà Châu Đốc | 550 | 2,700,000 |
Cần Thơ | |||
1 | Thành phố Cần Thơ | 350 | 2,600,000 |
2 | Ô Môn | 380 | 2,700,000 |
3 | Thốt Nốt | 440 | 2,800,000 |
4 | Vĩnh Thạch | 450 | 2,800,000 |
5 | Cờ Đỏ | 450 | 2,800,000 |
Vĩnh Long | |||
1 | Thành phố Vĩnh Long | 260 | 2,000,000 |
2 | Tam Bình | 300 | 2,000,000 |
3 | Mang Thít | 300 | 2,000,000 |
4 | Vũng Liêm | 300 | 2,000,000 |
5 | Trà Ôn | 360 | 2,200,000 |
Trà Vinh | |||
1 | Càng Long | 260 | 2,000,000 |
2 | Thành phố Trà Vinh | 280 | 2,000,000 |
3 | Tiểu Cần | 320 | 2,100,000 |
4 | Trà Cú | 350 | 2,100,000 |
5 | Duyên Hải | 380 | 2,400,000 |
Kiên Giang | |||
1 | Tân Hiệp Kiên Giang | 450 | 2,900,000 |
2 | Thành phố Rạch Giá | 500 | 3,000,000 |
3 | Rạch Sỏi | 520 | 3,000,000 |
4 | Hòn Đất | 550 | 3,000,000 |
5 | U Minh Thượng | 600 | 3,700,000 |
6 | Hà Tiên | 650 | 3,700,000 |
Hậu Giang | |||
1 | Ngã Ba Cái Tắc | 380 | 2,400,000 |
2 | Thị xã Ngã Bảy | 400 | 2,400,000 |
3 | Phụng HIên Cây Dương | 400 | 2,400,000 |
4 | Thị xã Vị Thanh | 420 | 2,600,000 |
5 | Long Mỹ | 450 | 2,500,000 |
Sóc Trăng | |||
1 | Thành phố Sóc Trăng | 440 | 2,600,000 |
2 | Long Phú | 460 | 2,600,000 |
3 | Thạnh rị | 530 | 2,800,000 |
4 | Thị xã Vĩnh Châu | 540 | 2,800,000 |
Bạc Liêu | |||
1 | Thành phố Bạc Liêu | 550 | 2,900,000 |
2 | Nhà thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 600 | 3,300,000 |
3 | Cha Diệp Mẹ Nam Hải | 680 | 3,300,000 |
Cà Mau | |||
1 | Thành phố Cà Mau | 620 | 3,300,000 |
2 | Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 700 | 4,300,000 |
3 | Nam Căn | 750 | 4,300,000 |
4 | Mũi Cà Mau | 800 | 4,500,000 |
Khánh Hòa | |||
1 | Cam Ranh | 760 | 4,100,000 |
2 | Đảo Bình Ba | 760 | 4,100,000 |
3 | Đảo Bình Hưng | 760 | 4,100,000 |
4 | Nha Trang | 860 | 4,400,000 |
5 | Ninh Hòa | 900 | 4,900,000 |
Ninh Thuận | |||
1 | Phan Rang | 660 | 3,500,000 |
2 | Tháp Chàm | 660 | 3,500,000 |
3 | Núi CHúa | 720 | 4,000,000 |
Bình Thuận | |||
1 | Hàm Tân | 260 | 2,000,000 |
2 | Lagi Cocobeach Camp | 280 | 2,000,000 |
3 | Lagi Biển Cam Bình | 280 | 2,000,000 |
4 | Lagi | 300 | 2,000,000 |
5 | Dinh Thầy Thím | 340 | 2,400,000 |
6 | Tà Cú | 360 | 2,400,000 |
7 | Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 360 | 2,500,000 |
8 | Thành Phố Phan Thiết | 400 | 2,500,000 |
9 | Hòn Rơm | 420 | 2,600,000 |
10 | Mũi Né | 420 | 2,600,000 |
11 | Cổ Trạch | 550 | 3,400,000 |
Gia Lai | |||
1 | Thành phố Pleiku | 1000 | 6,000,000 |
2 | Kon Tum | 1200 | 7,500,000 |
Đắk Lắk | |||
1 | Buôn Ma Thuột | 700 | 3,500,000 |
2 | Buôn Đôn | 720 | 3,700,000 |
Lâm Đồng | |||
1 | Madagui | 300 | 2,200,000 |
2 | Bảo Lộc | 400 | 2,500,000 |
3 | Di Linh | 460 | 2,700,000 |
4 | Đức Trọng | 500 | 2,900,000 |
5 | Đơn Dương | 560 | 3,300,000 |
6 | Đà Lạt | 600 | 3,600,000 |
Đắk Nông | |||
1 | Gia Nghĩa | 450 | 2,800,000 |
2 | Đắk Nông | 500 | 2,900,000 |
Đà Nẵng | |||
1 | Thành phố Đà Nẵng | 2000 | 13,000,000 |
Thừa Thiên - Huế | |||
1 | Thành phố Huế | 2200 | 15,000,000 |
Bảng báo giá trên đây đã bao gồm:
Bảng báo giá trên đây chưa bao gồm:
Khi có nhu cầu thuê xe tại Bình Thạnh, bạn cần lưu ý lựa chọn đơn vị uy tín, chất lượng để đảm bảo an toàn và thuận tiện cho chuyến đi. Dưới đây là một số tiêu chí quan trọng cần cân nhắc khi lựa chọn đơn vị thuê xe:
Trước khi quyết định thuê xe, bạn cần tìm hiểu kỹ về đơn vị cho thuê xe. Hãy tham khảo các đánh giá của khách hàng trước đây để có cái nhìn tổng quan về chất lượng dịch vụ của đơn vị. Huỳnh Gia đơn vị cho thuê xe 7 chỗ uy tín, với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cho thuê xe chắc chắn sẽ mang đến cho bạn một chuyến đi an toàn và thoải mái nhất.
Xe thuê là yếu tố quan trọng nhất quyết định chất lượng chuyến đi của bạn. Hãy lựa chọn đơn vị cho thuê xe có nhiều loại xe 7 chỗ đời mới, được bảo dưỡng định kỳ. Nhằm đảm bảo an toàn cho bạn và hành khách trong quá trình di chuyển.
Giá cả cũng là một yếu tố quan trọng cần cân nhắc khi lựa chọn đơn vị cho thuê xe. Bạn nên so sánh giá cả của các đơn vị khác nhau để lựa chọn được đơn vị có giá cả hợp lý nhất. Tuy nhiên, bạn cũng cần lưu ý rằng giá cả đi đôi với chất lượng. Đừng ham rẻ mà lựa chọn những đơn vị có giá quá thấp.
Ngoài chất lượng xe, bạn cũng cần quan tâm đến các dịch vụ đi kèm của đơn vị cho thuê xe. Một đơn vị cho thuê xe uy tín sẽ cung cấp đầy đủ các dịch vụ cần thiết như: nhà xe cung cấp xe đúng thời gian và địa diểm hẹn trước, nhà xe hỗ trợ khách hàng giải quyết các vấn đề khẩn cấp, nhà xe có bảo hiểm xe đầy đủ,...
Trước khi thuê xe, bạn cần đọc kỹ hợp đồng thuê xe để nắm rõ các quyền lợi và nghĩa vụ của mình. Hãy lưu ý các điều khoản về giá cả, thời gian thuê xe, trách nhiệm của hai bên,...
Huỳnh Gia sở hữu các dòng xe đời mới và hiện đại, được bảo dưỡng và cải tiến thường xuyên để đảm bảo chất lượng tốt nhất. Khách hàng có thể yên tâm về tính an toàn và tiện nghi của xe khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Đội ngũ tư vấn viên của chúng tôi là những chuyên gia am hiểu về các dịch vụ thuê xe, luôn có tinh thần trách nhiệm cao và sẵn lòng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn loại xe và dịch vụ phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Mức giá sử dụng dịch vụ thuê xe tại Huỳnh Gia luôn cạnh tranh cao với thị trường. Chúng tôi cam kết đem đến cho khách hàng những dịch vụ với giá thành phải chăng, không chỉ tạo sự hài lòng mà còn thể hiện sự quan tâm và mong muốn phục vụ khách hàng tốt nhất. Chúng tôi hiểu rằng sự hài lòng và lòng tin của khách hàng là yếu tố quan trọng giúp chúng tôi phát triển và thành công.
Chúng tôi cung cấp các hình thức xuất hóa đơn linh hoạt cho doanh nghiệp, công ty hoặc cá nhân sử dụng dịch vụ. Điều này, giúp khách hàng có thể quản lý tài chính và tiện lợi cho việc tính toán và quản lý chi phí.
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ với Huỳnh Gia
Bình luận của bạn