Với nhu cầu đi lại ngày càng tăng cao, việc lựa chọn một đơn vị cho thuê xe uy tín là điều vô cùng quan trọng tại quận Tân Bình. Nếu bạn đang có nhu cầu thuê xe 7 chỗ quận Tân Bình, hãy tham khảo bảng giá mới nhất của Thuê xe Huỳnh Gia. Bảng giá đã được cập nhật đầy đủ, chi tiết, bao gồm các thông tin về dòng xe, thời gian thuê, số km đi được,... giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được gói dịch vụ phù hợp với nhu cầu của mình.
Quận Tân Bình là một quận có diện tích rộng với lượng dân cư đông đúc. Việc đi lại bằng phương tiện công cộng như xe buýt, taxi,... đôi khi gặp nhiều khó khăn, nhất là vào giờ cao điểm. Do đó, nhiều người dân lựa chọn thuê xe 7 chỗ để đi lại, đặc biệt là những gia đình có đông thành viên hoặc những người cần di chuyển nhiều.
Theo khảo sát của Công ty thuê xe Huỳnh Gia tại quận Tân Bình, nhu cầu thuê xe 7 chỗ tại địa phương này chiếm khoảng 20% tổng nhu cầu thuê xe du lịch. Nhu cầu thuê xe 7 chỗ chủ yếu tập trung vào các dịp lễ Tết, cuối tuần, và các chuyến đi du lịch, công tác, hội nghị,... Để đáp ứng nhu cầu này, Huỳnh Gia chúng tôi đã và đang cung cấp dịch vụ cho thuê xe có lái với đa dạng các loại xe và nhiều mức giá khác nhau.
Huỳnh Gia cam kết cung cấp giá thuê xe du lịch 7 chỗ rẻ nhất trên thị trường. Nhằm giúp khách hàng dễ dàng lập kế hoạch về chi phí cho chuyến đi của mình, chúng tôi xin gửi bảng giá thuê xe 7 chỗ tại quận Tân Bình như sau:
STT | ĐỊA ĐIỂM | SỐ KM | GIÁ THUÊ/NGÀY (VND) |
Thành phố Hồ Chí Minh | |||
1 | Sân bay | 20 | 600,000 |
2 | City tour 4 tiếng | 50 | 1,000,000 |
3 | City tour 8 tiếng | 100 | 1,400,000 |
4 | Củ Chi | 100 | 1,400,000 |
5 | Cần Giờ | 130 | 1,600,000 |
Bình Dương | |||
1 | Dĩ An | 50 | 1,400,000 |
2 | Khu du lịch Thủy Châu | 50 | 1,400,000 |
3 | Thành phố Thủ Dầu Một | 80 | 1,400,000 |
4 | Khu công nghiệp VSIP 1 & 2 | 80 | 1,400,000 |
5 | Thành phố mới Bình Dương | 80 | 1,400,000 |
6 | Khu du lịch Đại Nam | 80 | 1,400,000 |
7 | Tân Uyên | 100 | 1,400,000 |
8 | Bến Cát | 100 | 1,400,000 |
9 | Phú Giáo | 130 | 1,500,000 |
10 | Bàu Bàng | 130 | 1,500,000 |
11 | Dầu Tiếng | 170 | 1,700,000 |
Bình Phước | |||
1 | Chơn Thành | 200 | 1,800,000 |
2 | Đồng Xoài | 200 | 1,800,000 |
3 | Bình Long | 250 | 2,000,000 |
4 | Lộc Ninh | 260 | 2,000,000 |
5 | Bù Đăng | 300 | 2,100,000 |
6 | Phước Long | 300 | 2,100,000 |
7 | Bù Đốp | 350 | 2,200,000 |
8 | Bù Gia Mập | 400 | 2,500,000 |
Tây Ninh | |||
1 | Trảng Bàng | 100 | 1,400,000 |
2 | Cửa khẩu Mộc Bài | 150 | 1,400,000 |
3 | Gò Dầu | 150 | 1,400,000 |
4 | Thành phố Tây Ninh | 200 | 1,800,000 |
5 | Tòa thánh Tây Ninh | 200 | 1,800,000 |
6 | Long Hoa Hòa Thành | 200 | 1,800,000 |
7 | Chùa Gò Kén | 200 | 1,800,000 |
8 | Dương Minh Châu | 200 | 1,800,000 |
9 | Châu thành Tây Ninh | 220 | 1,900,000 |
10 | Núi Bà Đen | 220 | 1,900,000 |
11 | Tân Châu Đồng Pan | 250 | 2,000,000 |
12 | Tân Biên Xa Mát | 250 | 2,100,000 |
Đồng Nai | |||
1 | Biên Hòa | 60 | 1,400,000 |
2 | Nhơn Trạch | 70 | 1,400,000 |
3 | Làng Tre Việt | 75 | 1,400,000 |
4 | Long Thành | 80 | 1,400,000 |
5 | Trảng Bom | 80 | 1,400,000 |
6 | Trị An | 120 | 1,700,000 |
7 | Long Khánh | 150 | 1,800,000 |
8 | Thống Nhất | 170 | 1,800,000 |
9 | Cẩm Mỹ | 180 | 1,800,000 |
10 | Núi Chứa Chan Gia Lào | 220 | 2,000,000 |
11 | Xuân Lộc | 220 | 2,000,000 |
12 | Định Quán | 220 | 2,000,000 |
13 | Tân Phú Phương Lâm | 260 | 1,900,000 |
14 | Nam Cát Tiên | 300 | 2,200,000 |
Vũng Tàu | |||
1 | Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 100 | 1,400,000 |
2 | Tân Thành | 130 | 1,400,000 |
3 | Bà Rịa | 170 | 1,500,000 |
4 | Ngãi Giao Châu Đức | 220 | 1,800,000 |
5 | Long Hải Dinh Cô | 220 | 1,800,000 |
6 | Thành phố Vũng Tàu | 220 | 1,800,000 |
7 | Hồ Tràm | 250 | 1,800,000 |
8 | Hồ Cốc | 250 | 1,800,000 |
9 | Bình Châu | 280 | 2,000,000 |
10 | Xuyên Mộc | 280 | 2,000,000 |
Long An | |||
1 | Bến Lứt | 60 | 1,400,000 |
2 | Đức Hòa Hậu Nghĩa | 80 | 1,400,000 |
3 | Tân An | 100 | 1,400,000 |
4 | Đức Huệ | 120 | 1,400,000 |
5 | Tân Thạnh | 200 | 1,700,000 |
6 | Mộc Hóa Kiến Tường | 240 | 1,900,000 |
7 | Vĩnh Hưng | 280 | 2,000,000 |
Đồng Tháp | |||
1 | Mỹ An Tháp Mười | 240 | 1,800,000 |
2 | Nha Mân | 280 | 2,000,000 |
3 | Sa Đéc | 290 | 2,000,000 |
4 | Cao Lãnh | 300 | 2,200,000 |
5 | Thanh Bình | 320 | 2,200,000 |
6 | Tam Nông | 350 | 2,200,000 |
7 | Hồng Ngự | 440 | 2,600,000 |
Tiền Giang | |||
1 | Gò Công | 150 | 1,500,000 |
2 | Thành phố Mỹ Tho | 150 | 1,500,000 |
3 | Châu Thành | 160 | 1,500,000 |
4 | Chợ Gạo | 160 | 1,500,000 |
5 | Cai Lậy | 190 | 1,600,000 |
6 | Cái Bè | 220 | 2,000,000 |
7 | Mỹ Thuận | 250 | 2,000,000 |
Bến Tre | |||
1 | Còn Phụng | 160 | 1,600,000 |
2 | Châu Thành | 160 | 1,600,000 |
3 | Thành phố Bến Tre | 180 | 1,700,000 |
4 | Giồng Tôm | 220 | 1,800,000 |
5 | Mỏ Cày Nam | 220 | 1,800,000 |
6 | Mỏ Cày Bắc | 220 | 1,800,000 |
7 | Bình Đại | 250 | 1,800,000 |
8 | Ba Tri | 250 | 1,800,000 |
9 | Thạch Phú | 280 | 2,000,000 |
An Giang | |||
1 | Long Xuyên | 380 | 2,500,000 |
2 | Chợ Mới | 400 | 2,500,000 |
3 | Tân Châu | 420 | 2,500,000 |
4 | Tri Tôn | 500 | 2,700,000 |
5 | Núi Cấm Tịnh Biên | 500 | 2,700,000 |
6 | Chùa Bà Châu Đốc | 550 | 2,700,000 |
Cần Thơ | |||
1 | Thành phố Cần Thơ | 350 | 2,600,000 |
2 | Ô Môn | 380 | 2,700,000 |
3 | Thốt Nốt | 440 | 2,800,000 |
4 | Vĩnh Thạch | 450 | 2,800,000 |
5 | Cờ Đỏ | 450 | 2,800,000 |
Vĩnh Long | |||
1 | Thành phố Vĩnh Long | 260 | 2,000,000 |
2 | Tam Bình | 300 | 2,000,000 |
3 | Mang Thít | 300 | 2,000,000 |
4 | Vũng Liêm | 300 | 2,000,000 |
5 | Trà Ôn | 360 | 2,200,000 |
Trà Vinh | |||
1 | Càng Long | 260 | 2,000,000 |
2 | Thành phố Trà Vinh | 280 | 2,000,000 |
3 | Tiểu Cần | 320 | 2,100,000 |
4 | Trà Cú | 350 | 2,100,000 |
5 | Duyên Hải | 380 | 2,400,000 |
Kiên Giang | |||
1 | Tân Hiệp Kiên Giang | 450 | 2,900,000 |
2 | Thành phố Rạch Giá | 500 | 3,000,000 |
3 | Rạch Sỏi | 520 | 3,000,000 |
4 | Hòn Đất | 550 | 3,000,000 |
5 | U Minh Thượng | 600 | 3,700,000 |
6 | Hà Tiên | 650 | 3,700,000 |
Hậu Giang | |||
1 | Ngã Ba Cái Tắc | 380 | 2,400,000 |
2 | Thị xã Ngã Bảy | 400 | 2,400,000 |
3 | Phụng HIên Cây Dương | 400 | 2,400,000 |
4 | Thị xã Vị Thanh | 420 | 2,600,000 |
5 | Long Mỹ | 450 | 2,500,000 |
Sóc Trăng | |||
1 | Thành phố Sóc Trăng | 440 | 2,600,000 |
2 | Long Phú | 460 | 2,600,000 |
3 | Thạnh rị | 530 | 2,800,000 |
4 | Thị xã Vĩnh Châu | 540 | 2,800,000 |
Bạc Liêu | |||
1 | Thành phố Bạc Liêu | 550 | 2,900,000 |
2 | Nhà thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 600 | 3,300,000 |
3 | Cha Diệp Mẹ Nam Hải | 680 | 3,300,000 |
Cà Mau | |||
1 | Thành phố Cà Mau | 620 | 3,300,000 |
2 | Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 700 | 4,300,000 |
3 | Nam Căn | 750 | 4,300,000 |
4 | Mũi Cà Mau | 800 | 4,500,000 |
Khánh Hòa | |||
1 | Cam Ranh | 760 | 4,100,000 |
2 | Đảo Bình Ba | 760 | 4,100,000 |
3 | Đảo Bình Hưng | 760 | 4,100,000 |
4 | Nha Trang | 860 | 4,400,000 |
5 | Ninh Hòa | 900 | 4,900,000 |
Ninh Thuận | |||
1 | Phan Rang | 660 | 3,500,000 |
2 | Tháp Chàm | 660 | 3,500,000 |
3 | Núi CHúa | 720 | 4,000,000 |
Bình Thuận | |||
1 | Hàm Tân | 260 | 2,000,000 |
2 | Lagi Cocobeach Camp | 280 | 2,000,000 |
3 | Lagi Biển Cam Bình | 280 | 2,000,000 |
4 | Lagi | 300 | 2,000,000 |
5 | Dinh Thầy Thím | 340 | 2,400,000 |
6 | Tà Cú | 360 | 2,400,000 |
7 | Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 360 | 2,500,000 |
8 | Thành Phố Phan Thiết | 400 | 2,500,000 |
9 | Hòn Rơm | 420 | 2,600,000 |
10 | Mũi Né | 420 | 2,600,000 |
11 | Cổ Trạch | 550 | 3,400,000 |
Gia Lai | |||
1 | Thành phố Pleiku | 1000 | 6,000,000 |
2 | Kon Tum | 1200 | 7,500,000 |
Đắk Lắk | |||
1 | Buôn Ma Thuột | 700 | 3,500,000 |
2 | Buôn Đôn | 720 | 3,700,000 |
Lâm Đồng | |||
1 | Madagui | 300 | 2,200,000 |
2 | Bảo Lộc | 400 | 2,500,000 |
3 | Di Linh | 460 | 2,700,000 |
4 | Đức Trọng | 500 | 2,900,000 |
5 | Đơn Dương | 560 | 3,300,000 |
6 | Đà Lạt | 600 | 3,600,000 |
Đắk Nông | |||
1 | Gia Nghĩa | 450 | 2,800,000 |
2 | Đắk Nông | 500 | 2,900,000 |
Đà Nẵng | |||
1 | Thành phố Đà Nẵng | 2000 | 13,000,000 |
Thừa Thiên - Huế | |||
1 | Thành phố Huế | 2200 | 15,000,000 |
Bảng báo giá trên đây đã bao gồm:
Bảng báo giá trên đây chưa bao gồm:
Tại Huỳnh Gia, các dòng xe 7 chỗ đều là xe đời mới, được bảo dưỡng định kỳ, sạch sẽ, tiện nghi và được lái xe chuyên nghiệp phục vụ. Quý khách hàng có nhu cầu thuê xe ở quận Tân Bình có thể liên hệ với Huỳnh Gia để được tư vấn và báo giá tốt nhất. Các dòng xe 7 chỗ cho thuê phổ biến hiện nay phải kể đến như: Toyota Fortuner, Toyota Innova, Hyundai Santafe, Toyota Innova,...
Huỳnh Gia là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cho thuê xe 7 chỗ tại quận Tân Bình. Với trụ sở chính tại địa chỉ 448/1 Phạm Văn Chiêu, Phường 9, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh. Bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0933.913.553 - 0898.332.222 - 0981.786.789 hoặc gửi email đến hòm thư chăm sóc khách hàng: cskhthuexedulich6789@gmail.com để đặt xe hoặc tư vấn dịch vụ nhanh chóng nhất.
Với thâm niên hoạt động nhiều năm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng dịch vụ thuê xe chất lượng cao, giá cả hợp lý và sự phục vụ nhiệt tình, chu đáo. Chúng tôi không ngừng nỗ lực cải tiến và đổi mới để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.
Để thuê xe 7 chỗ tại quận Tân Bình của Huỳnh Gia, bạn chỉ cần thực hiện các bước sau:
Lưu ý
Khi lựa chọn dịch vụ thuê xe 7 chỗ tại quận Tân Bình của Huỳnh Gia, quý khách sẽ được hưởng nhiều lợi ích sau:
Liên hệ ngay với Huỳnh Gia qua số hotline 0933.913.553 - 0898.332.222 - 0981.786.789 để được tư vấn, báo giá và đặt thuê xe 7 chỗ quận Tân Bình trong thời gian sớm nhất, nhận những ưu đãi hấp dẫn nhất nhân dịp năm mới 2024 nhé.
Bình luận của bạn