Bạn đang tìm kiếm một đơn vị cho thuê xe 7 chỗ uy tín, chất lượng tại quận 4 TpHCM? Bạn muốn tìm một chiếc xe đời mới, lái kinh nghiệm, giá phải chăng? Trong bài viết này, Huỳnh Gia sẽ cung cấp cho bạn bảng giá thuê xe 7 chỗ quận 4 mới nhất, cũng như những thông tin cần thiết về dịch vụ cho thuê xe tại đây.
Quận 4 là một quận trung tâm của thành phố Hồ Chí Minh, nằm ở phía Đông Nam của thành phố. Quận có vị trí giao thông thuận lợi, tiếp giáp với các quận 1, 3, 5, 7, 8, Bình Thạnh và Nhà Bè. Đây là khu vực có tốc độ đô thị hóa cao, với nhiều trung tâm thương mại, văn phòng, khu du lịch,... Nhu cầu thuê xe 7 chỗ tại đây cũng vì vậy mà ngày càng tăng cao.
Dân cư đông đúc với nhiều người dân di chuyển đi lại hàng ngày để học tập, làm việc, vui chơi, giải trí,... Không những thế, nơi đây còn tập trung nhiều doanh nghiệp, công ty, trường học, bệnh viện,... Doanh nghiệp, công ty cần sử dụng xe ô tô để đưa đón nhân viên, khách hàng. Trường học, bệnh viện cần sử dụng xe ô tô để đưa đón học sinh, bệnh nhân.
Chưa kể, quận 4 là khu vực có nhiều điểm tham quan du lịch hấp dẫn như: Bến Nhà Rồng, Chợ Bến Thành, Dinh Độc Lập,... Do đó, khách du lịch đến với địa phương này hoặc các bạn học sinh, sinh viên tại đây cũng sẽ có nhu cầu thuê xe 7 chỗ đi du lịch tại TpHCM.
Với những nguyên nhân trên, có thể thấy nhu cầu thuê xe ở quận 4 là rất lớn và có xu hướng tăng cao trong thời gian tới. Đặc biệt là nhu cầu thuê xe 7 chỗ. Đây là một cơ hội tốt cho các đơn vị cung cấp dịch vụ cho thuê xe.
Huỳnh Gia luôn tận tụy trong việc xem xét giá thuê xe 7 chỗ có tài xế trước khi đưa ra. Chúng tôi cam kết cung cấp giá thuê xe rẻ nhất trên thị trường. Nhằm giúp khách hàng dễ dàng lập kế hoạch về chi phí cho chuyến đi của mình, chúng tôi xin gửi bảng giá thuê xe 7 chỗ tại quận 4 như sau:
STT | ĐỊA ĐIỂM | SỐ KM | GIÁ THUÊ/NGÀY (VND) |
Thành phố Hồ Chí Minh | |||
1 | Sân bay | 20 | 600,000 |
2 | City tour 4 tiếng | 50 | 1,000,000 |
3 | City tour 8 tiếng | 100 | 1,400,000 |
4 | Củ Chi | 100 | 1,400,000 |
5 | Cần Giờ | 130 | 1,600,000 |
Bình Dương | |||
1 | Dĩ An | 50 | 1,400,000 |
2 | Khu du lịch Thủy Châu | 50 | 1,400,000 |
3 | Thành phố Thủ Dầu Một | 80 | 1,400,000 |
4 | Khu công nghiệp VSIP 1 & 2 | 80 | 1,400,000 |
5 | Thành phố mới Bình Dương | 80 | 1,400,000 |
6 | Khu du lịch Đại Nam | 80 | 1,400,000 |
7 | Tân Uyên | 100 | 1,400,000 |
8 | Bến Cát | 100 | 1,400,000 |
9 | Phú Giáo | 130 | 1,500,000 |
10 | Bàu Bàng | 130 | 1,500,000 |
11 | Dầu Tiếng | 170 | 1,700,000 |
Bình Phước | |||
1 | Chơn Thành | 200 | 1,800,000 |
2 | Đồng Xoài | 200 | 1,800,000 |
3 | Bình Long | 250 | 2,000,000 |
4 | Lộc Ninh | 260 | 2,000,000 |
5 | Bù Đăng | 300 | 2,100,000 |
6 | Phước Long | 300 | 2,100,000 |
7 | Bù Đốp | 350 | 2,200,000 |
8 | Bù Gia Mập | 400 | 2,500,000 |
Tây Ninh | |||
1 | Trảng Bàng | 100 | 1,400,000 |
2 | Cửa khẩu Mộc Bài | 150 | 1,400,000 |
3 | Gò Dầu | 150 | 1,400,000 |
4 | Thành phố Tây Ninh | 200 | 1,800,000 |
5 | Tòa thánh Tây Ninh | 200 | 1,800,000 |
6 | Long Hoa Hòa Thành | 200 | 1,800,000 |
7 | Chùa Gò Kén | 200 | 1,800,000 |
8 | Dương Minh Châu | 200 | 1,800,000 |
9 | Châu thành Tây Ninh | 220 | 1,900,000 |
10 | Núi Bà Đen | 220 | 1,900,000 |
11 | Tân Châu Đồng Pan | 250 | 2,000,000 |
12 | Tân Biên Xa Mát | 250 | 2,100,000 |
Đồng Nai | |||
1 | Biên Hòa | 60 | 1,400,000 |
2 | Nhơn Trạch | 70 | 1,400,000 |
3 | Làng Tre Việt | 75 | 1,400,000 |
4 | Long Thành | 80 | 1,400,000 |
5 | Trảng Bom | 80 | 1,400,000 |
6 | Trị An | 120 | 1,700,000 |
7 | Long Khánh | 150 | 1,800,000 |
8 | Thống Nhất | 170 | 1,800,000 |
9 | Cẩm Mỹ | 180 | 1,800,000 |
10 | Núi Chứa Chan Gia Lào | 220 | 2,000,000 |
11 | Xuân Lộc | 220 | 2,000,000 |
12 | Định Quán | 220 | 2,000,000 |
13 | Tân Phú Phương Lâm | 260 | 1,900,000 |
14 | Nam Cát Tiên | 300 | 2,200,000 |
Vũng Tàu | |||
1 | Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 100 | 1,400,000 |
2 | Tân Thành | 130 | 1,400,000 |
3 | Bà Rịa | 170 | 1,500,000 |
4 | Ngãi Giao Châu Đức | 220 | 1,800,000 |
5 | Long Hải Dinh Cô | 220 | 1,800,000 |
6 | Thành phố Vũng Tàu | 220 | 1,800,000 |
7 | Hồ Tràm | 250 | 1,800,000 |
8 | Hồ Cốc | 250 | 1,800,000 |
9 | Bình Châu | 280 | 2,000,000 |
10 | Xuyên Mộc | 280 | 2,000,000 |
Long An | |||
1 | Bến Lứt | 60 | 1,400,000 |
2 | Đức Hòa Hậu Nghĩa | 80 | 1,400,000 |
3 | Tân An | 100 | 1,400,000 |
4 | Đức Huệ | 120 | 1,400,000 |
5 | Tân Thạnh | 200 | 1,700,000 |
6 | Mộc Hóa Kiến Tường | 240 | 1,900,000 |
7 | Vĩnh Hưng | 280 | 2,000,000 |
Đồng Tháp | |||
1 | Mỹ An Tháp Mười | 240 | 1,800,000 |
2 | Nha Mân | 280 | 2,000,000 |
3 | Sa Đéc | 290 | 2,000,000 |
4 | Cao Lãnh | 300 | 2,200,000 |
5 | Thanh Bình | 320 | 2,200,000 |
6 | Tam Nông | 350 | 2,200,000 |
7 | Hồng Ngự | 440 | 2,600,000 |
Tiền Giang | |||
1 | Gò Công | 150 | 1,500,000 |
2 | Thành phố Mỹ Tho | 150 | 1,500,000 |
3 | Châu Thành | 160 | 1,500,000 |
4 | Chợ Gạo | 160 | 1,500,000 |
5 | Cai Lậy | 190 | 1,600,000 |
6 | Cái Bè | 220 | 2,000,000 |
7 | Mỹ Thuận | 250 | 2,000,000 |
Bến Tre | |||
1 | Còn Phụng | 160 | 1,600,000 |
2 | Châu Thành | 160 | 1,600,000 |
3 | Thành phố Bến Tre | 180 | 1,700,000 |
4 | Giồng Tôm | 220 | 1,800,000 |
5 | Mỏ Cày Nam | 220 | 1,800,000 |
6 | Mỏ Cày Bắc | 220 | 1,800,000 |
7 | Bình Đại | 250 | 1,800,000 |
8 | Ba Tri | 250 | 1,800,000 |
9 | Thạch Phú | 280 | 2,000,000 |
An Giang | |||
1 | Long Xuyên | 380 | 2,500,000 |
2 | Chợ Mới | 400 | 2,500,000 |
3 | Tân Châu | 420 | 2,500,000 |
4 | Tri Tôn | 500 | 2,700,000 |
5 | Núi Cấm Tịnh Biên | 500 | 2,700,000 |
6 | Chùa Bà Châu Đốc | 550 | 2,700,000 |
Cần Thơ | |||
1 | Thành phố Cần Thơ | 350 | 2,600,000 |
2 | Ô Môn | 380 | 2,700,000 |
3 | Thốt Nốt | 440 | 2,800,000 |
4 | Vĩnh Thạch | 450 | 2,800,000 |
5 | Cờ Đỏ | 450 | 2,800,000 |
Vĩnh Long | |||
1 | Thành phố Vĩnh Long | 260 | 2,000,000 |
2 | Tam Bình | 300 | 2,000,000 |
3 | Mang Thít | 300 | 2,000,000 |
4 | Vũng Liêm | 300 | 2,000,000 |
5 | Trà Ôn | 360 | 2,200,000 |
Trà Vinh | |||
1 | Càng Long | 260 | 2,000,000 |
2 | Thành phố Trà Vinh | 280 | 2,000,000 |
3 | Tiểu Cần | 320 | 2,100,000 |
4 | Trà Cú | 350 | 2,100,000 |
5 | Duyên Hải | 380 | 2,400,000 |
Kiên Giang | |||
1 | Tân Hiệp Kiên Giang | 450 | 2,900,000 |
2 | Thành phố Rạch Giá | 500 | 3,000,000 |
3 | Rạch Sỏi | 520 | 3,000,000 |
4 | Hòn Đất | 550 | 3,000,000 |
5 | U Minh Thượng | 600 | 3,700,000 |
6 | Hà Tiên | 650 | 3,700,000 |
Hậu Giang | |||
1 | Ngã Ba Cái Tắc | 380 | 2,400,000 |
2 | Thị xã Ngã Bảy | 400 | 2,400,000 |
3 | Phụng HIên Cây Dương | 400 | 2,400,000 |
4 | Thị xã Vị Thanh | 420 | 2,600,000 |
5 | Long Mỹ | 450 | 2,500,000 |
Sóc Trăng | |||
1 | Thành phố Sóc Trăng | 440 | 2,600,000 |
2 | Long Phú | 460 | 2,600,000 |
3 | Thạnh rị | 530 | 2,800,000 |
4 | Thị xã Vĩnh Châu | 540 | 2,800,000 |
Bạc Liêu | |||
1 | Thành phố Bạc Liêu | 550 | 2,900,000 |
2 | Nhà thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 600 | 3,300,000 |
3 | Cha Diệp Mẹ Nam Hải | 680 | 3,300,000 |
Cà Mau | |||
1 | Thành phố Cà Mau | 620 | 3,300,000 |
2 | Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 700 | 4,300,000 |
3 | Nam Căn | 750 | 4,300,000 |
4 | Mũi Cà Mau | 800 | 4,500,000 |
Khánh Hòa | |||
1 | Cam Ranh | 760 | 4,100,000 |
2 | Đảo Bình Ba | 760 | 4,100,000 |
3 | Đảo Bình Hưng | 760 | 4,100,000 |
4 | Nha Trang | 860 | 4,400,000 |
5 | Ninh Hòa | 900 | 4,900,000 |
Ninh Thuận | |||
1 | Phan Rang | 660 | 3,500,000 |
2 | Tháp Chàm | 660 | 3,500,000 |
3 | Núi CHúa | 720 | 4,000,000 |
Bình Thuận | |||
1 | Hàm Tân | 260 | 2,000,000 |
2 | Lagi Cocobeach Camp | 280 | 2,000,000 |
3 | Lagi Biển Cam Bình | 280 | 2,000,000 |
4 | Lagi | 300 | 2,000,000 |
5 | Dinh Thầy Thím | 340 | 2,400,000 |
6 | Tà Cú | 360 | 2,400,000 |
7 | Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 360 | 2,500,000 |
8 | Thành Phố Phan Thiết | 400 | 2,500,000 |
9 | Hòn Rơm | 420 | 2,600,000 |
10 | Mũi Né | 420 | 2,600,000 |
11 | Cổ Trạch | 550 | 3,400,000 |
Gia Lai | |||
1 | Thành phố Pleiku | 1000 | 6,000,000 |
2 | Kon Tum | 1200 | 7,500,000 |
Đắk Lắk | |||
1 | Buôn Ma Thuột | 700 | 3,500,000 |
2 | Buôn Đôn | 720 | 3,700,000 |
Lâm Đồng | |||
1 | Madagui | 300 | 2,200,000 |
2 | Bảo Lộc | 400 | 2,500,000 |
3 | Di Linh | 460 | 2,700,000 |
4 | Đức Trọng | 500 | 2,900,000 |
5 | Đơn Dương | 560 | 3,300,000 |
6 | Đà Lạt | 600 | 3,600,000 |
Đắk Nông | |||
1 | Gia Nghĩa | 450 | 2,800,000 |
2 | Đắk Nông | 500 | 2,900,000 |
Đà Nẵng | |||
1 | Thành phố Đà Nẵng | 2000 | 13,000,000 |
Thừa Thiên - Huế | |||
1 | Thành phố Huế | 2200 | 15,000,000 |
Bảng báo giá trên đây đã bao gồm:
Bảng báo giá trên đây chưa bao gồm:
Hiện nay, Huỳnh Gia cung cấp dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ với đa dạng mẫu mã các dòng xe khác nhau nổi tiếng. Theo khảo sát của chúng tôi, các dòng xe 7 chỗ được đặt thuê nhiều nhất là:
Với đa dạng các dòng xe 7 chỗ, Huỳnh Gia đáp ứng nhu cầu của khách hàng bằng việc sở hữu một lượng lớn xe đời mới. Trước khi phục vụ khách hàng, mỗi chiếc xe tại Huỳnh Gia luôn được kiểm tra kỹ lưỡng bởi bộ phận kỹ thuật và vệ sinh sạch sẽ, không có mùi khó chịu như các dịch vụ thuê xe khác.
Đặc biệt, các xe cho thuê của Huỳnh Gia không có bất kỳ hình ảnh hoặc chi tiết nào để tiết lộ rằng bạn đang sử dụng dịch vụ thuê xe. Điều này rất phù hợp cho các công ty cần thuê xe 7 chỗ để đi công việc, gặp gỡ đối tác và du lịch. Số lượng xe tại Huỳnh Gia rất lớn, vì vậy khách hàng không phải lo lắng về việc hết xe.
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của Huỳnh Gia được tuyển chọn kỹ lưỡng. Tất cả đều là những tài xế có tay nghề và độ cẩn trọng cao, cùng với thái độ nhiệt tình và vui vẻ. Tạo cảm giác yên tâm cho khách hàng khi ngồi trong xe. Bộ phận tư vấn tại công ty am hiểu về các loại xe và sẵn sàng tư vấn cho khách hàng trong suốt 24/7.
Mạng lưới cho thuê xe 7 chỗ của Huỳnh Gia rộng khắp TPHCM. Công ty hoạt động trên một diện tích rộng lớn, phủ sóng toàn bộ các quận huyện lớn trong thành phố như quận 1, quận 3, quận 4, quận 11, Nhà Bè, Hóc Môn, Tân Phú, Bình Thạnh, Tân Bình, Bình Tân, và nhiều nơi khác.
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ với Huỳnh Gia
Bình luận của bạn